Đọc nhanh: 当家 (đương gia). Ý nghĩa là: quản lý việc nhà; lo liệu việc nhà; quản gia. Ví dụ : - 不当家不知柴米贵。 không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.. - 她是个会当家的好主妇,家里的事情处理得井井有条。 cô ấy biết lo liệu việc nhà, việc lớn việc nhỏ đều xếp đặt đâu ra đấy.. - 人民当家作主。 nhân dân làm chủ.
当家 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quản lý việc nhà; lo liệu việc nhà; quản gia
主持家务
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 她 是 个 会 当家的 好主妇 , 家里 的 事情 处理 得 井井有条
- cô ấy biết lo liệu việc nhà, việc lớn việc nhỏ đều xếp đặt đâu ra đấy.
- 人民 当家作主
- nhân dân làm chủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当家
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 人民 当家作主
- nhân dân làm chủ.
- 大家 公推 他 当 代表
- mọi người cùng đề cử anh ấy làm đại biểu.
- 他 已经 受够了 当 家庭 主夫
- Anh ấy chán ngấy với việc trở thành một người bạn cùng nhà.
- 他 接到 我 的 电话 , 当时 就 回家
- Anh ấy nhận điện thoại của tôi, liền quay về.
- 他 有些 生气 , 但 当着 大家 的 面 不好 发作
- nó đang bực đấy, nhưng trước mặt mọi người không tiện nổi giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
当›