Đọc nhanh: 举棋不定 (cử kì bất định). Ý nghĩa là: do dự; ngần ngừ; chần chừ. Ví dụ : - 要是你老这样举棋不定, 我们就来不及了. Nếu bạn tiếp tục do dự như vậy, chúng ta sẽ không kịp.
举棋不定 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. do dự; ngần ngừ; chần chừ
比喻做事犹豫不决 (棋:棋子)
- 要是 你老 这样 举棋不定 我们 就 来不及 了
- Nếu bạn tiếp tục do dự như vậy, chúng ta sẽ không kịp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举棋不定
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 要是 你老 这样 举棋不定 我们 就 来不及 了
- Nếu bạn tiếp tục do dự như vậy, chúng ta sẽ không kịp.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
举›
定›
棋›
Phân Vân, Do Dự, Lưỡng Lự
không quả quyết; do dự không dám quyết; do dự thiếu quyết đoán
muốn nói lại thôi
lưỡng lự; chần chừ; ngần ngừ; nửa muốn nửa không
(suy nghĩ) để đi lang thangdao độngdao động không ngừng (thành ngữ)lung lay
tính quẩn lo quanh
treo trong sự cân bằngđang chờ quyết định
Kiên Quyết, Không Do Dự
nắm thời cơ; quyết đoán kịp thời; quả quyết; dứt khoáttốc đoán
đập nồi dìm thuyền; quyết đánh đến cùng (dựa theo tích: Hạng Vũ đem quân đi đánh Cự Lộc, sau khi qua sông thì dìm hết thuyền, đập vỡ nồi niêu để binh sĩ thấy không có đường lui, phải quyết tâm đánh thắng)Quyết tâm
kiên cường; không lay chuyển được; bền gan vững chí
được ăn cả ngã về không; bát gạo thổi nốt; dốc toàn lực; liều lĩnh; đánh dốc túi một tiếng
bền gan vững chí, kiên trì bền bỉ; bền chí
Khăng Khăng Một Mực, Quyết Một Lòng, Một Lòng Một Dạ