举棋不定 jǔqíbùdìng
volume volume

Từ hán việt: 【cử kì bất định】

Đọc nhanh: 举棋不定 (cử kì bất định). Ý nghĩa là: do dự; ngần ngừ; chần chừ. Ví dụ : - 要是你老这样举棋不定, 我们就来不及了. Nếu bạn tiếp tục do dự như vậy, chúng ta sẽ không kịp.

Ý Nghĩa của "举棋不定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

举棋不定 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. do dự; ngần ngừ; chần chừ

比喻做事犹豫不决 (棋:棋子)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 要是 yàoshì 你老 nǐlǎo 这样 zhèyàng 举棋不定 jǔqíbùdìng 我们 wǒmen jiù 来不及 láibùjí le

    - Nếu bạn tiếp tục do dự như vậy, chúng ta sẽ không kịp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举棋不定

  • volume volume

    - 下棋 xiàqí 没劲 méijìn 不如 bùrú 打球 dǎqiú

    - Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小时 xiǎoshí 肯定 kěndìng 考不完 kǎobùwán

    - Một tiếng nhất định thi không xong.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān 不定 bùdìng yào wèn 多少 duōshǎo huí

    - một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần

  • volume volume

    - 一个 yígè 企业 qǐyè 不是 búshì yóu de 名字 míngzi 章程 zhāngchéng 公司 gōngsī 条例 tiáolì lái 定义 dìngyì

    - Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.

  • volume volume

    - 不要 búyào 破坏 pòhuài 潜规则 qiánguīzé yǒu de 时候 shíhou 潜规则 qiánguīzé 比挂 bǐguà zài 墙上 qiángshàng de 规定 guīdìng gèng 可怕 kěpà

    - Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.

  • volume volume

    - 要是 yàoshì 你老 nǐlǎo 这样 zhèyàng 举棋不定 jǔqíbùdìng 我们 wǒmen jiù 来不及 láibùjí le

    - Nếu bạn tiếp tục do dự như vậy, chúng ta sẽ không kịp.

  • volume volume

    - 下雨天 xiàyǔtiān chū 不了 bùliǎo 门儿 ménér xià 两盘 liǎngpán shì 乐子 lèzǐ

    - Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.

  • volume volume

    - 不三 bùsān 发誓 fāshì 一定 yídìng yào jiāng 偷鸡贼 tōujīzéi zhuā dào

    - Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cử
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FCQ (火金手)
    • Bảng mã:U+4E3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DTMC (木廿一金)
    • Bảng mã:U+68CB
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa