Đọc nhanh: 当机 (đương cơ). Ý nghĩa là: từ mượn từ tiếng Anh "down", sụp đổ (của một máy tính), ngừng làm việc.
当机 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. từ mượn từ tiếng Anh "down"
(loanword from English"down")
✪ 2. sụp đổ (của một máy tính)
to crash (of a computer)
✪ 3. ngừng làm việc
to stop working
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当机
- 他 当 了 一名 公交车 司机
- Anh ấy làm tài xế xe buýt.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 我 当事人 的 无人机
- Máy bay không người lái của khách hàng của tôi là
- 你 应该 把 这次 机会 当回事
- Bạn nên xem trọng cơ hội lần này.
- 若 时机 不当 一 言 不慎 可能 毁掉 整个 计画
- Nếu không đúng thời điểm và không cẩn thận trong lời nói, có thể làm hủy hoại toàn bộ kế hoạch.
- 正是 抗旱 紧张 的 当口儿 , 他们 送来 了 一台 抽水机
- đang lúc khẩn cấp chống hạn, họ lại đưa đến một cái máy bơm nước.
- 飞机 的 速度 相当 快
- Tốc độ của máy bay khá nhanh.
- 我们 可以 把 它 当成 机会
- Chúng ta có thể xem đó là cơ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
机›