Đọc nhanh: 应机立断 (ứng cơ lập đoạn). Ý nghĩa là: hành động theo cơ hội (thành ngữ); để tận dụng lợi thế nhanh chóng của một tình huống.
应机立断 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành động theo cơ hội (thành ngữ); để tận dụng lợi thế nhanh chóng của một tình huống
to act on an opportunity (idiom); to take prompt advantage of a situation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应机立断
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 他 果断 扣动 了 扳机
- Anh ấy quả quyết nhấn cò súng.
- 临机 应变
- tuỳ cơ ứng biến.
- 临机 立断
- nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.
- 中国 的 立法机关
- Cơ quan lập pháp Trung Quốc.
- 但是 我们 不 应 自满 还 应当 不断 提高 水平
- Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.
- 你 说 的 没错 , 我们 应该 立刻 行动
- Bạn nói rất đúng, chúng ta nên hành động ngay lập tức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
断›
机›
立›