Đọc nhanh: 游移不定 (du di bất định). Ý nghĩa là: (suy nghĩ) để đi lang thang, dao động, dao động không ngừng (thành ngữ).
游移不定 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (suy nghĩ) để đi lang thang
(of thoughts) to wander
✪ 2. dao động
to fluctuate
✪ 3. dao động không ngừng (thành ngữ)
to oscillate without pause (idiom)
✪ 4. lung lay
to waver
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游移不定
- 游移 不决
- do dự không quyết
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 他 只要 一 拿定主意 就 会 像 盘石 般 坚定不移
- Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
定›
游›
移›