Đọc nhanh: 当选 (đương tuyến). Ý nghĩa là: trúng cử. Ví dụ : - 他再次当选为工会主席。 ông ấy lại trúng cử chủ tịch công đoàn.
当选 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trúng cử
选举时被选上
- 他 再次 当选 为 工会主席
- ông ấy lại trúng cử chủ tịch công đoàn.
So sánh, Phân biệt 当选 với từ khác
✪ 1. 当选 vs 选
Chủ thể hành động của "当选" là bị động; chủ thể hành động của "选" là chủ động, "当选" không thể đi kèm với tân ngữ, "选" có thể đi kèm với tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当选
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 适当 人选
- người chọn lựa thích hợp.
- 李明 被 同学们 选中 当 班长
- Lý Minh được các bạn trong lớp chọn làm lớp trưởng.
- 恭喜 当选
- Chúc mừng được chọn.
- 选择 恰当 很 重要
- Chọn lựa thích hợp rất quan trọng.
- 他 选择 了 适当 的 时间
- Anh ấy đã chọn thời gian thích hợp.
- 他 再次 当选 为 工会主席
- ông ấy lại trúng cử chủ tịch công đoàn.
- 他 因 资格 老而 当选 主席
- Ông ấy thâm niên lâu nên được làm chủ tịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
选›