这场比赛很激烈 zhè chǎng bǐsài hěn jīliè
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 这场比赛很激烈 Ý nghĩa là: Trận đấu này rất gay cấn.. Ví dụ : - 这场比赛很激烈两队都拼尽全力。 Trận đấu này rất gay cấn, cả hai đội đều ra sức hết mình.. - 这场比赛很激烈我根本停不下来。 Trận đấu này rất gay cấn, tôi không thể ngừng lại.

Ý Nghĩa của "这场比赛很激烈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

这场比赛很激烈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trận đấu này rất gay cấn.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài hěn 激烈 jīliè 两队 liǎngduì dōu pīn 尽全力 jìnquánlì

    - Trận đấu này rất gay cấn, cả hai đội đều ra sức hết mình.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài hěn 激烈 jīliè 根本 gēnběn 停不下来 tíngbùxiàlai

    - Trận đấu này rất gay cấn, tôi không thể ngừng lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这场比赛很激烈

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài de 决赛 juésài 非常 fēicháng 激烈 jīliè

    - Trận chung kết của cuộc thi này rất kịch tính.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài chāo 激烈 jīliè

    - Trận đấu này cực kỳ căng thẳng.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài duō 激烈 jīliè

    - Trận đấu này kịch tính đến mức nào?

  • volume

    - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 非常 fēicháng 激烈 jīliè

    - Trận đấu này rất căng thẳng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen chēng 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 非常 fēicháng 激烈 jīliè

    - Họ nói trận đấu này rất gay cấn.

  • volume volume

    - jiào 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài hěn 激烈 jīliè

    - Anh ấy nói trận đấu này rất kịch tính.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài hěn 激烈 jīliè 两队 liǎngduì dōu pīn 尽全力 jìnquánlì

    - Trận đấu này rất gay cấn, cả hai đội đều ra sức hết mình.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài hěn 激烈 jīliè 根本 gēnběn 停不下来 tíngbùxiàlai

    - Trận đấu này rất gay cấn, tôi không thể ngừng lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Hěn
    • Âm hán việt: Hẫn , Khấn , Ngận
    • Nét bút:ノノ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOAV (竹人日女)
    • Bảng mã:U+5F88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ , Bì , Pí , Pǐ
    • Âm hán việt: , , Bỉ , Tỉ , Tỵ , Tỷ
    • Nét bút:一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PP (心心)
    • Bảng mã:U+6BD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin: Jī , Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Khích , Kích
    • Nét bút:丶丶一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHSK (水竹尸大)
    • Bảng mã:U+6FC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNF (一弓火)
    • Bảng mã:U+70C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét), bối 貝 (+10 nét)
    • Pinyin: Sài
    • Âm hán việt: Trại , Tái
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JTCO (十廿金人)
    • Bảng mã:U+8D5B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao