Đọc nhanh: 浓烈 (nùng liệt). Ý nghĩa là: mạnh (vị, vị, mùi), hăng; mặn. Ví dụ : - 浓烈的气味辛辣或浓烈的 Mùi hương đậm đà có thể là cay hoặc đậm đặc.
浓烈 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mạnh (vị, vị, mùi)
strong (taste, flavor, smell)
- 浓烈 的 气味 辛辣 或 浓烈 的
- Mùi hương đậm đà có thể là cay hoặc đậm đặc.
✪ 2. hăng; mặn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浓烈
- 为害 惨烈
- tai hại ghê gớm
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 浓烈 的 气味 辛辣 或 浓烈 的
- Mùi hương đậm đà có thể là cay hoặc đậm đặc.
- 鲁 菜系 以 浓郁 为主
- Ẩm thực Sơn Đông chủ yếu đậm đà.
- 人们 常说 血浓于水
- Họ nói rằng máu đặc hơn nước.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 中国 过洋 节 的 气氛 也 越来越 浓郁
- Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浓›
烈›
Nồng Nàn, Nồng Nặc, Sực Nức
Dày Đặc, Nồng Nặc, Sực Nức
Mãnh Liệt, Mạnh Mẽ
Đậm Nét, Dày Đặc