浓烈 nóngliè
volume volume

Từ hán việt: 【nùng liệt】

Đọc nhanh: 浓烈 (nùng liệt). Ý nghĩa là: mạnh (vị, vị, mùi), hăng; mặn. Ví dụ : - 浓烈的气味辛辣或浓烈的 Mùi hương đậm đà có thể là cay hoặc đậm đặc.

Ý Nghĩa của "浓烈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

浓烈 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mạnh (vị, vị, mùi)

strong (taste, flavor, smell)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 浓烈 nóngliè de 气味 qìwèi 辛辣 xīnlà huò 浓烈 nóngliè de

    - Mùi hương đậm đà có thể là cay hoặc đậm đặc.

✪ 2. hăng; mặn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浓烈

  • volume volume

    - 为害 wéihài 惨烈 cǎnliè

    - tai hại ghê gớm

  • volume volume

    - wèi 烈士 lièshì 追记 zhuījì 特等功 tèděnggōng

    - ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.

  • volume volume

    - 浓烈 nóngliè de 气味 qìwèi 辛辣 xīnlà huò 浓烈 nóngliè de

    - Mùi hương đậm đà có thể là cay hoặc đậm đặc.

  • volume volume

    - 菜系 càixì 浓郁 nóngyù 为主 wéizhǔ

    - Ẩm thực Sơn Đông chủ yếu đậm đà.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 常说 chángshuō 血浓于水 xuènóngyúshuǐ

    - Họ nói rằng máu đặc hơn nước.

  • volume volume

    - 乔治 qiáozhì 先生 xiānsheng 猛烈 měngliè 抨击 pēngjī 大学 dàxué de 招生 zhāoshēng 制度 zhìdù

    - Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 过洋 guòyáng jié de 气氛 qìfēn 越来越 yuèláiyuè 浓郁 nóngyù

    - Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ

  • volume volume

    - 人们 rénmen 热烈欢迎 rèlièhuānyíng 代表团 dàibiǎotuán 满载而归 mǎnzàiérguī

    - Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Nóng
    • Âm hán việt: Nùng
    • Nét bút:丶丶一丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHBV (水竹月女)
    • Bảng mã:U+6D53
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNF (一弓火)
    • Bảng mã:U+70C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao