Đọc nhanh: 日益强烈 (nhật ích cường liệt). Ý nghĩa là: Ngày càng mạnh mẽ.
日益强烈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày càng mạnh mẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日益强烈
- 傍晚 , 地面 仍 发散 着 烈日 的 余威
- nhá nhem tối rồi mà trên mặt đất vẫn còn sót lại những tia nắng gay gắt.
- 中午 的 阳光 很 强烈
- Ánh nắng buổi trưa rất gay gắt.
- 他 日益 富有
- Anh ta ngày càng giàu có.
- 国家 日益 强大
- Đất nước ngày càng lớn mạnh.
- 他 的 技能 日益 提高
- Kỹ năng của anh ấy đang ngày càng được cải thiện.
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 事故 发生 的 频率 日益频繁
- Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.
- 社会 对 物质 的 追求 日益 增强
- Nhu cầu vật chất của xã hội ngày càng tăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
日›
烈›
益›