Đọc nhanh: 水灵 (thuỷ linh). Ý nghĩa là: tươi ngon mọng nước (đồ ăn), xinh đẹp (hình trạng, dung mạo). Ví dụ : - 肥城出产的桃儿很水灵。 quả đào ở Phì Thành rất tươi và mọng nước.. - 这小姑娘有两只又大又水灵的眼睛。 cô bé này có đôi mắt vừa to vừa đẹp.. - 牡丹花开得真水灵。 hoa mẫu đơn nở thật là đẹp.
水灵 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tươi ngon mọng nước (đồ ăn)
(食物) 鲜美多汁而爽口
- 肥城 出产 的 桃儿 很 水灵
- quả đào ở Phì Thành rất tươi và mọng nước.
✪ 2. xinh đẹp (hình trạng, dung mạo)
(形状、容貌) 漂亮而有精神
- 这 小姑娘 有 两只 又 大 又 水灵 的 眼睛
- cô bé này có đôi mắt vừa to vừa đẹp.
- 牡丹花 开得 真 水灵
- hoa mẫu đơn nở thật là đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水灵
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 他 的 心灵 就 像 纯粹 的 水晶
- Tâm hồn anh như pha lê tinh khiết
- 牡丹花 开得 真 水灵
- hoa mẫu đơn nở thật là đẹp.
- 山水 灵异
- núi sông huyền bí.
- 小姑娘 长着 两只 水灵灵 的 大 眼睛
- Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
- 肥城 出产 的 桃儿 很 水灵
- quả đào ở Phì Thành rất tươi và mọng nước.
- 几年 不见 , 这 丫头 越发 长得 水灵 了
- Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.
- 有人 形容 张雅涵 的 插画 水灵 柔美 , 吹弹 可破
- Một số người mô tả các bức tranh minh họa của Trương Nhã Hàm đẹp đẽ linh động, dường như chạm vào sẽ vỡ vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
灵›