Đọc nhanh: 葱翠 (thông thuý). Ý nghĩa là: xanh biếc; xanh ngát; xanh ngắt (cỏ cây), rờn rờn. Ví dụ : - 葱翠的竹林。 rừng tre xanh biếc.
葱翠 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xanh biếc; xanh ngát; xanh ngắt (cỏ cây)
(草木) 青翠
- 葱翠 的 竹林
- rừng tre xanh biếc.
✪ 2. rờn rờn
形容碧绿而稠密
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葱翠
- 林木 苍翠
- cây rừng xanh ngắt
- 葱翠 的 竹林
- rừng tre xanh biếc.
- 层峦叠翠
- núi non trập trùng; non xanh trùng điệp.
- 饺子馅 是 猪肉 大葱
- Nhân sủi cảo là thịt lợn và hành lá.
- 树叶 呈现 葱翠 之色
- Lá cây có màu xanh lục.
- 洋葱 可以 做 很多 美食
- Hành tây có thể làm nhiều món ngon.
- 葱翠
- Xanh biếc.
- 我 还 没 亲眼 看过 翠鸟
- Tôi chưa bao giờ tận mắt nhìn thấy chim bói cá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
翠›
葱›