葱翠 cōngcuì
volume volume

Từ hán việt: 【thông thuý】

Đọc nhanh: 葱翠 (thông thuý). Ý nghĩa là: xanh biếc; xanh ngát; xanh ngắt (cỏ cây), rờn rờn. Ví dụ : - 葱翠的竹林。 rừng tre xanh biếc.

Ý Nghĩa của "葱翠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

葱翠 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xanh biếc; xanh ngát; xanh ngắt (cỏ cây)

(草木) 青翠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 葱翠 cōngcuì de 竹林 zhúlín

    - rừng tre xanh biếc.

✪ 2. rờn rờn

形容碧绿而稠密

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葱翠

  • volume volume

    - 林木 línmù 苍翠 cāngcuì

    - cây rừng xanh ngắt

  • volume volume

    - 葱翠 cōngcuì de 竹林 zhúlín

    - rừng tre xanh biếc.

  • volume volume

    - 层峦叠翠 céngluándiécuì

    - núi non trập trùng; non xanh trùng điệp.

  • volume volume

    - 饺子馅 jiǎozixiàn shì 猪肉 zhūròu 大葱 dàcōng

    - Nhân sủi cảo là thịt lợn và hành lá.

  • volume volume

    - 树叶 shùyè 呈现 chéngxiàn 葱翠 cōngcuì 之色 zhīsè

    - Lá cây có màu xanh lục.

  • volume volume

    - 洋葱 yángcōng 可以 kěyǐ zuò 很多 hěnduō 美食 měishí

    - Hành tây có thể làm nhiều món ngon.

  • volume volume

    - 葱翠 cōngcuì

    - Xanh biếc.

  • volume volume

    - hái méi 亲眼 qīnyǎn 看过 kànguò 翠鸟 cuìniǎo

    - Tôi chưa bao giờ tận mắt nhìn thấy chim bói cá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+8 nét)
    • Pinyin: Cuì
    • Âm hán việt: Thuý
    • Nét bút:フ丶一フ丶一丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMYOJ (尸一卜人十)
    • Bảng mã:U+7FE0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Chuāng , Cōng
    • Âm hán việt: Song , Thông
    • Nét bút:一丨丨ノフノノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TPKP (廿心大心)
    • Bảng mã:U+8471
    • Tần suất sử dụng:Cao