Đọc nhanh: 瘦小枯干 (sấu tiểu khô can). Ý nghĩa là: còm nhom; còm cõi; gầy còm; còm dỏm còm dom, choăn choắt.
瘦小枯干 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. còm nhom; còm cõi; gầy còm; còm dỏm còm dom
身材瘦小,羸弱干瘪
✪ 2. choăn choắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘦小枯干
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 他 变得 非常 枯瘦
- Anh ấy trở nên rất gầy.
- 小样儿 、 你 刚 说 我 就 知道 你 要 干什么 了
- Bày trò quá, bạn vừa nói là tớ biết cậu muốn làm gì rồi.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
- 哪个 小淘气 干 的 聪明 事 让 水龙头 开 了 一夜
- đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
干›
枯›
瘦›