Đọc nhanh: 比干 (bí can). Ý nghĩa là: Tỷ Can (chú Trụ Vương, thời nhà Thương).
比干 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỷ Can (chú Trụ Vương, thời nhà Thương)
商代贵族,纣王叔父,官少师相传因屡谏纣王,被剖心而死
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比干
- 大家 比着 干 , 谁 都 不肯 落后
- Mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai.
- 一干人犯
- phạm nhân có liên can
- 一干人犯
- một đám phạm nhân.
- 一干二净
- sạch sành sanh
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 小伙子 干活儿 是 比不上 老年人 , 那 就 太 难看 了
- trai tráng mà làm việc không bằng người già, thì thật là mất mặt quá đi.
- 讲 技术 他 不如 你 , 讲 干劲儿 他 比 你 足
- nói về kỹ thuật, anh ấy không bằng bạn, nói về làm việc thì anh ấy hơn bạn.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
比›