枯槁 kūgǎo
volume volume

Từ hán việt: 【khô cảo】

Đọc nhanh: 枯槁 (khô cảo). Ý nghĩa là: khô héo; héo; khô; tàn úa (cây cỏ); héo hắt; cỗi, tiều tuỵ (nét mặt); héo mòn; tàn tạ, dàu dàu; dột. Ví dụ : - 禾苗枯槁。 mạ khô héo.. - 形容枯槁。 hình dáng tiều tuỵ.

Ý Nghĩa của "枯槁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

枯槁 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. khô héo; héo; khô; tàn úa (cây cỏ); héo hắt; cỗi

(草木) 干枯

Ví dụ:
  • volume volume

    - 禾苗 hémiáo 枯槁 kūgǎo

    - mạ khô héo.

✪ 2. tiều tuỵ (nét mặt); héo mòn; tàn tạ

(面容) 憔悴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 形容枯槁 xíngróngkūgǎo

    - hình dáng tiều tuỵ.

✪ 3. dàu dàu; dột

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯槁

  • volume volume

    - 形容枯槁 xíngróngkūgǎo

    - hình dáng tiều tuỵ.

  • volume volume

    - 树叶 shùyè zài 一起 yìqǐ

    - Cào lá khô lại với nhau.

  • volume volume

    - 禾苗 hémiáo 枯槁 kūgǎo

    - mạ khô héo.

  • volume volume

    - 搜索枯肠 sōusuǒkūcháng 不成 bùchéng

    - bòn rút từ cái bụng khô, chẳng thành lấy được một câu.

  • volume volume

    - 音乐 yīnyuè 沉闷 chénmèn 枯燥 kūzào 毫不 háobù 动人 dòngrén 表演 biǎoyǎn shì

    - Âm nhạc buồn tẻ và không lay chuyển, và các buổi biểu diễn cũng vậy.

  • volume volume

    - 情似 qíngshì 枯树 kūshù 不念春 bùniànchūn 心如死灰 xīnrúsǐhuī 不复温 bùfùwēn

    - Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 不是 búshì 枯燥无味 kūzàowúwèi 而是 érshì 趣味 qùwèi 横生 héngshēng

    - Học tập không phải là một việc nhàm chán, mà là vui vẻ, có ý nghĩa..

  • volume volume

    - 枯槁 kūgǎo

    - khô héo

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khô
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DJR (木十口)
    • Bảng mã:U+67AF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gǎo , Kào
    • Âm hán việt: Cao , Cảo , Khao , Khảo
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYRB (木卜口月)
    • Bảng mã:U+69C1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình