灌溉 guàngài
volume volume

Từ hán việt: 【quán khái】

Đọc nhanh: 灌溉 (quán khái). Ý nghĩa là: tưới; dẫn nước tưới ruộng; tưới tiêu; dẫn thuỷ nhập điền; tưới nước, giội. Ví dụ : - 灌溉农田 dẫn nước tưới ruộng; dẫn thuỷ nhập điền.

Ý Nghĩa của "灌溉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

灌溉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tưới; dẫn nước tưới ruộng; tưới tiêu; dẫn thuỷ nhập điền; tưới nước

把水输送到田地里

Ví dụ:
  • volume volume

    - 灌溉 guàngài 农田 nóngtián

    - dẫn nước tưới ruộng; dẫn thuỷ nhập điền.

✪ 2. giội

让水或别的液体落在物体上

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灌溉

  • volume volume

    - 自流灌溉 zìliúguàngài

    - tưới nước tự chảy (tưới nước bằng nguồn nước trên cao đổ xuống)

  • volume volume

    - 水车 shuǐchē 用于 yòngyú 灌溉 guàngài 农田 nóngtián

    - Guồng nước dùng để tưới tiêu ruộng.

  • volume volume

    - 每丘 měiqiū 田地 tiándì dōu yǒu 灌溉系统 guàngàixìtǒng

    - Mỗi thửa ruộng đều có hệ thống tưới tiêu.

  • volume volume

    - shuǐ 引入 yǐnrù 一系列 yīxìliè 灌溉渠 guàngàiqú zhōng

    - Đưa nước vào một hệ thống kênh tưới.

  • volume volume

    - 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 灌溉 guàngài 农田 nóngtián 再则 zàizé hái néng 发电 fādiàn

    - khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.

  • volume volume

    - yào duō 粮食 liángshí 就要 jiùyào 舍得 shède 下本儿 xiàběnér qín 灌溉 guàngài 多上 duōshàng 肥料 féiliào 加强 jiāqiáng 田间管理 tiánjiānguǎnlǐ

    - muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 灌溉 guàngài 农田 nóngtián

    - Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 灌溉 guàngài 花园 huāyuán

    - Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Gài , Xiè
    • Âm hán việt: Cái , Khái
    • Nét bút:丶丶一フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAIU (水日戈山)
    • Bảng mã:U+6E89
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+17 nét)
    • Pinyin: Guàn , Huàn
    • Âm hán việt: Hoán , Quán
    • Nét bút:丶丶一一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETRG (水廿口土)
    • Bảng mã:U+704C
    • Tần suất sử dụng:Cao