Đọc nhanh: 湿润 (thấp nhuận). Ý nghĩa là: ướt đẫm; ướt; ẩm; ẩm ướt; ẩm thấp (đất đai, không khí...). Ví dụ : - 湿润的风从南方吹来。 Một đợt gió ẩm thổi tới từ phía nam.. - 早晨的空气很湿润。 Không khí buổi sáng rất ẩm ướt.. - 湿润的空气对皮肤有好处。 Không khí ẩm có lợi cho da.
湿润 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ướt đẫm; ướt; ẩm; ẩm ướt; ẩm thấp (đất đai, không khí...)
(土壤、空气等) 潮湿润泽
- 湿润 的 风 从 南方 吹 来
- Một đợt gió ẩm thổi tới từ phía nam.
- 早晨 的 空气 很 湿润
- Không khí buổi sáng rất ẩm ướt.
- 湿润 的 空气 对 皮肤 有 好处
- Không khí ẩm có lợi cho da.
- 她 的 眼睛 湿润 了
- Mắt cô ấy ướt đẫm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 湿润
✪ 1. A + Phó từ + 湿润
A ẩm/ ẩm ướt như thế nào
- 这片 地区 的 空气 稍微 湿润
- Không khí ở khu vực này hơi ẩm.
- 热带雨林 的 气候 非常 湿润
- Khí hậu ở rừng mưa nhiệt đới rất ẩm ướt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湿润
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 她 的 眼睛 湿润 了
- Mắt cô ấy ướt đẫm.
- 浙江 的 天气 很 湿润
- Thời tiết ở Chiết Giang rất ẩm ướt.
- 湿润 的 风 从 南方 吹 来
- Một đợt gió ẩm thổi tới từ phía nam.
- 在 低空 是 暖 而 湿润 的 西南 气流
- luồng khí Tây Nam ấm lại ẩm ướt ở tầng trời thấp.
- 湿润 的 空气 对 皮肤 有 好处
- Không khí ẩm có lợi cho da.
- 按摩 霜能 有效 放松 肌肉 , 并 保持 皮肤 湿润
- Kem mát xa có thể giúp thư giãn cơ bắp và giữ ẩm cho da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
润›
湿›