湿润 shīrùn
volume volume

Từ hán việt: 【thấp nhuận】

Đọc nhanh: 湿润 (thấp nhuận). Ý nghĩa là: ướt đẫm; ướt; ẩm; ẩm ướt; ẩm thấp (đất đai, không khí...). Ví dụ : - 湿润的风从南方吹来。 Một đợt gió ẩm thổi tới từ phía nam.. - 早晨的空气很湿润。 Không khí buổi sáng rất ẩm ướt.. - 湿润的空气对皮肤有好处。 Không khí ẩm có lợi cho da.

Ý Nghĩa của "湿润" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 7-9

湿润 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ướt đẫm; ướt; ẩm; ẩm ướt; ẩm thấp (đất đai, không khí...)

(土壤、空气等) 潮湿润泽

Ví dụ:
  • volume volume

    - 湿润 shīrùn de fēng cóng 南方 nánfāng chuī lái

    - Một đợt gió ẩm thổi tới từ phía nam.

  • volume volume

    - 早晨 zǎochén de 空气 kōngqì hěn 湿润 shīrùn

    - Không khí buổi sáng rất ẩm ướt.

  • volume volume

    - 湿润 shīrùn de 空气 kōngqì duì 皮肤 pífū yǒu 好处 hǎochù

    - Không khí ẩm có lợi cho da.

  • volume volume

    - de 眼睛 yǎnjing 湿润 shīrùn le

    - Mắt cô ấy ướt đẫm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 湿润

✪ 1. A + Phó từ + 湿润

A ẩm/ ẩm ướt như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 这片 zhèpiàn 地区 dìqū de 空气 kōngqì 稍微 shāowēi 湿润 shīrùn

    - Không khí ở khu vực này hơi ẩm.

  • volume

    - 热带雨林 rèdàiyǔlín de 气候 qìhòu 非常 fēicháng 湿润 shīrùn

    - Khí hậu ở rừng mưa nhiệt đới rất ẩm ướt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湿润

  • volume volume

    - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • volume volume

    - 灰壤 huīrǎng 灰化土 huīhuàtǔ 一种 yīzhǒng 淋洗 línxǐ de 土壤 tǔrǎng 主要 zhǔyào 形成 xíngchéng 阴凉 yīnliáng ér 湿润 shīrùn de 地带 dìdài

    - 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.

  • volume volume

    - de 眼睛 yǎnjing 湿润 shīrùn le

    - Mắt cô ấy ướt đẫm.

  • volume volume

    - 浙江 zhèjiāng de 天气 tiānqì hěn 湿润 shīrùn

    - Thời tiết ở Chiết Giang rất ẩm ướt.

  • volume volume

    - 湿润 shīrùn de fēng cóng 南方 nánfāng chuī lái

    - Một đợt gió ẩm thổi tới từ phía nam.

  • volume volume

    - zài 低空 dīkōng shì nuǎn ér 湿润 shīrùn de 西南 xīnán 气流 qìliú

    - luồng khí Tây Nam ấm lại ẩm ướt ở tầng trời thấp.

  • volume volume

    - 湿润 shīrùn de 空气 kōngqì duì 皮肤 pífū yǒu 好处 hǎochù

    - Không khí ẩm có lợi cho da.

  • - 按摩 ànmó 霜能 shuāngnéng 有效 yǒuxiào 放松 fàngsōng 肌肉 jīròu bìng 保持 bǎochí 皮肤 pífū 湿润 shīrùn

    - Kem mát xa có thể giúp thư giãn cơ bắp và giữ ẩm cho da.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Rùn
    • Âm hán việt: Nhuận
    • Nét bút:丶丶一丶丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELSG (水中尸土)
    • Bảng mã:U+6DA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 湿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Qì , Shī
    • Âm hán việt: Chập , Thấp
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EATC (水日廿金)
    • Bảng mã:U+6E7F
    • Tần suất sử dụng:Cao