Đọc nhanh: 包干 (bao can). Ý nghĩa là: khoán; thầu; bao thầu. 对某工作全部负责,保证完成. Ví dụ : - 分段包干 chia phần làm khoán. - 剩下的扫尾活儿由我们小组包干 tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
包干 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoán; thầu; bao thầu. 对某工作全部负责,保证完成
包干是指一个主体(一般称发包人)委托另一主体(承包人)负责按规定的条件承担完成某项任务。对某工作全部负责, 保证完成
- 分段 包干
- chia phần làm khoán
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包干
- 分段 包干
- chia phần làm khoán
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 气密性 包装 有 两个 干燥剂 袋
- Đóng gói kín khí với 2 túi hút ẩm.
- 树干 上 有 个 大包
- Thân cây có một cái bướu to.
- 他 在 超市 买 了 一包 饼干
- Anh ấy mua một gói bánh quy ở siêu thị.
- 有人 给 了 我 一包 趣 多多 饼干
- Ai đó đã cho tôi một túi bánh quy Ahoy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
干›