Đọc nhanh: 干酪 (can lạc). Ý nghĩa là: phó mát; phô mai. Ví dụ : - 这是马铃薯干酪松露 Đó là món nấm truffle parmesan gnocchi.. - 那可是能买很多切达干酪啊 Đó là rất nhiều cheddar.. - 你能把帕马森干酪递给我吗 Bạn có thể vượt qua pho mát Parmesan?
干酪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phó mát; phô mai
牛奶等发酵、凝固制成的食品
- 这是 马铃薯 干酪 松露
- Đó là món nấm truffle parmesan gnocchi.
- 那 可是 能 买 很多 切达 干酪 啊
- Đó là rất nhiều cheddar.
- 你 能 把 帕 马森 干酪 递给 我 吗
- Bạn có thể vượt qua pho mát Parmesan?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干酪
- 这是 马铃薯 干酪 松露
- Đó là món nấm truffle parmesan gnocchi.
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 一干人
- người có liên can
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 你 能 把 帕 马森 干酪 递给 我 吗
- Bạn có thể vượt qua pho mát Parmesan?
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 那 可是 能 买 很多 切达 干酪 啊
- Đó là rất nhiều cheddar.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
酪›