Đọc nhanh: 滋润 (tư nhuận). Ý nghĩa là: ẩm; ẩm ướt, dễ chịu; thoải mái, làm ẩm; tưới nhuần. Ví dụ : - 雨后的草地显得特别滋润。 Bãi cỏ sau mưa trông rất ẩm ướt.. - 昨天下了雨,空气变得很滋润。 Hôm qua trời mưa, không khí trở nên ẩm ướt.. - 他最近的生活过得很滋润。 Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.
滋润 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ẩm; ẩm ướt
含水分多;湿润
- 雨后 的 草地 显得 特别 滋润
- Bãi cỏ sau mưa trông rất ẩm ướt.
- 昨天 下 了 雨 , 空气 变得 很 滋润
- Hôm qua trời mưa, không khí trở nên ẩm ướt.
✪ 2. dễ chịu; thoải mái
舒坦,好受
- 他 最近 的 生活 过得 很 滋润
- Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.
- 工作 顺利 让 她 心情 十分 滋润
- Công việc suôn sẻ làm cô ấy cảm thấy dễ chịu.
滋润 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm ẩm; tưới nhuần
增添水分;使湿润
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滋润
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 他 最近 的 生活 过得 很 滋润
- Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.
- 雨后 的 草地 显得 特别 滋润
- Bãi cỏ sau mưa trông rất ẩm ướt.
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 工作 顺利 让 她 心情 十分 滋润
- Công việc suôn sẻ làm cô ấy cảm thấy dễ chịu.
- 冬天 时 , 我 每天 使用 润肤霜 保持 皮肤 的 滋润
- Vào mùa đông, tôi dùng kem dưỡng da mỗi ngày để giữ ẩm cho da.
- 美容 护理 包括 面部 清洁 、 按摩 和 滋润
- Chăm sóc làm đẹp bao gồm làm sạch mặt, mát xa và dưỡng ẩm.
- 她 用 按摩 霜 按摩 全身 , 皮肤 感觉 非常 滋润
- Cô ấy sử dụng kem mát xa để mát xa toàn thân, làn da cảm thấy rất mềm mượt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
润›
滋›