焦枯 jiāokū
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu khô】

Đọc nhanh: 焦枯 (tiêu khô). Ý nghĩa là: cháy khô (thực vật), khô héo.

Ý Nghĩa của "焦枯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

焦枯 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cháy khô (thực vật)

(植物) 干枯

✪ 2. khô héo

(草木) 枯黄; 干枯焦黄

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦枯

  • volume volume

    - 麦克斯 màikèsī zài 莫里 mòlǐ 纳肺 nàfèi 发现 fāxiàn 烧焦 shāojiāo de 麻布 mábù 松针 sōngzhēn

    - Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.

  • volume volume

    - yòng 一面 yímiàn 凸透镜 tūtòujìng 阳光 yángguāng zài zhǐ shàng 聚成 jùchéng 焦点 jiāodiǎn

    - Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.

  • volume volume

    - 久旱不雨 jiǔhànbùyǔ 禾苗 hémiáo 枯焦 kūjiāo

    - mùa khô kéo dài không mưa, mầm mạ khô héo hết cả.

  • volume volume

    - 焦急 jiāojí zǒu dào 车站 chēzhàn

    - Anh ấy sốt ruột đi đến ga tàu.

  • volume volume

    - 焦急 jiāojí 等待 děngdài 考试成绩 kǎoshìchéngjì

    - Cô ấy sốt ruột muốn biết kết quả.

  • volume volume

    - 焦急 jiāojí 等待 děngdài 考试成绩 kǎoshìchéngjì

    - Anh ấy nóng lòng chờ kết quả thi.

  • volume volume

    - 焦急 jiāojí 等待 děngdài 消息 xiāoxi

    - Anh ấy lo lắng chờ đợi tin tức.

  • volume volume

    - xìng jiāo

    - Anh ấy họ Tiêu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khô
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DJR (木十口)
    • Bảng mã:U+67AF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Qiáo
    • Âm hán việt: Tiêu , Tiều
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGF (人土火)
    • Bảng mã:U+7126
    • Tần suất sử dụng:Cao