Đọc nhanh: 干燥 (can táo). Ý nghĩa là: khô; hanh; khô hanh, khô khan; chán; không thú vị; kém thú vị; nhàm. Ví dụ : - 沙漠地方气候很干燥。 Sa mạc khí hậu rất khô hanh.. - 土壤干燥得开裂了。 Đất khô đến nỗi nứt nẻ.. - 空气变得干燥。 Không khí trở nên khô hanh.
干燥 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khô; hanh; khô hanh
没有水分或水分很少
- 沙漠 地方 气候 很 干燥
- Sa mạc khí hậu rất khô hanh.
- 土壤 干燥 得 开裂 了
- Đất khô đến nỗi nứt nẻ.
- 空气 变得 干燥
- Không khí trở nên khô hanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khô khan; chán; không thú vị; kém thú vị; nhàm
枯燥,没有趣味
- 他 的 演讲 内容 干燥
- Nội dung thuyết trình của anh ấy khô khan.
- 这 篇文章 内容 干燥
- Bài viết này khô khan.
- 那 部 电影 情节 干燥
- Tình tiết của bộ phim đó khô khan.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 干燥
✪ 1. 干燥 + 的 + Danh từ
cái gì khô/ khô hanh
- 干燥 的 天气
- Thời tiết khô hanh.
- 干燥 的 柴火 容易 点燃
- Củi khô dễ cháy.
- 干燥 的 风 让 我 的 嘴唇 裂开 了
- Gió khô làm môi tôi nứt nẻ hết cả rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. A + Phó từ + 干燥
A khô hanh/ khô như thế nào
- 这里 的 气候 非常 干燥
- Khí hậu ở đây rất khô.
- 冬天 的 空气 总是 很 干燥
- Không khí vào mùa đông luôn rất khô.
✪ 3. 干燥 + 得 +....
khô đến mức nào
- 这片 土地 干燥 得 寸草不生
- Đất khô đến nỗi cỏ không thể mọc được.
- 树叶 干燥 得 一 捏 就 碎
- Lá khô đến mức vừa bóp đã vụn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干燥
- 他 的 嘴唇 很 干燥
- Môi của anh ấy rất khô.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 土质 干燥 疏松
- đất khô xốp.
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 我 公司 是 专业 生产 各类 干燥剂 防潮 的 生产 贸易型 公司
- Công ty chúng tôi là công ty sản xuất kinh doanh chuyên sản xuất các loại hạt hút ẩm và sản phẩm chống ẩm.
- 他 的 演讲 内容 干燥
- Nội dung thuyết trình của anh ấy khô khan.
- 干燥 的 冬天 需要 多喝水
- Mùa đông khô hanh cần uống nhiều nước.
- 干燥 的 夏季 加剧 了 缺水 的 问题
- Mùa hè khô hạn càng làm trầm trọng thêm vấn đề thiếu nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
燥›