干燥 gānzào
volume volume

Từ hán việt: 【can táo】

Đọc nhanh: 干燥 (can táo). Ý nghĩa là: khô; hanh; khô hanh, khô khan; chán; không thú vị; kém thú vị; nhàm. Ví dụ : - 沙漠地方气候很干燥。 Sa mạc khí hậu rất khô hanh.. - 土壤干燥得开裂了。 Đất khô đến nỗi nứt nẻ.. - 空气变得干燥。 Không khí trở nên khô hanh.

Ý Nghĩa của "干燥" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

干燥 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khô; hanh; khô hanh

没有水分或水分很少

Ví dụ:
  • volume volume

    - 沙漠 shāmò 地方 dìfāng 气候 qìhòu hěn 干燥 gānzào

    - Sa mạc khí hậu rất khô hanh.

  • volume volume

    - 土壤 tǔrǎng 干燥 gānzào 开裂 kāiliè le

    - Đất khô đến nỗi nứt nẻ.

  • volume volume

    - 空气 kōngqì 变得 biànde 干燥 gānzào

    - Không khí trở nên khô hanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. khô khan; chán; không thú vị; kém thú vị; nhàm

枯燥,没有趣味

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 演讲 yǎnjiǎng 内容 nèiróng 干燥 gānzào

    - Nội dung thuyết trình của anh ấy khô khan.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 内容 nèiróng 干燥 gānzào

    - Bài viết này khô khan.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng 情节 qíngjié 干燥 gānzào

    - Tình tiết của bộ phim đó khô khan.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 干燥

✪ 1. 干燥 + 的 + Danh từ

cái gì khô/ khô hanh

Ví dụ:
  • volume

    - 干燥 gānzào de 天气 tiānqì

    - Thời tiết khô hanh.

  • volume

    - 干燥 gānzào de 柴火 cháihuo 容易 róngyì 点燃 diǎnrán

    - Củi khô dễ cháy.

  • volume

    - 干燥 gānzào de fēng ràng de 嘴唇 zuǐchún 裂开 lièkāi le

    - Gió khô làm môi tôi nứt nẻ hết cả rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. A + Phó từ + 干燥

A khô hanh/ khô như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 这里 zhèlǐ de 气候 qìhòu 非常 fēicháng 干燥 gānzào

    - Khí hậu ở đây rất khô.

  • volume

    - 冬天 dōngtiān de 空气 kōngqì 总是 zǒngshì hěn 干燥 gānzào

    - Không khí vào mùa đông luôn rất khô.

✪ 3. 干燥 + 得 +....

khô đến mức nào

Ví dụ:
  • volume

    - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì 干燥 gānzào 寸草不生 cùncǎobùshēng

    - Đất khô đến nỗi cỏ không thể mọc được.

  • volume

    - 树叶 shùyè 干燥 gānzào niē jiù suì

    - Lá khô đến mức vừa bóp đã vụn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干燥

  • volume volume

    - de 嘴唇 zuǐchún hěn 干燥 gānzào

    - Môi của anh ấy rất khô.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 包装 bāozhuāng 内部 nèibù yǒu 干燥剂 gānzàojì zài 包装 bāozhuāng wài 必须 bìxū 作出 zuòchū 标记 biāojì

    - Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.

  • volume volume

    - 土质 tǔzhì 干燥 gānzào 疏松 shūsōng

    - đất khô xốp.

  • volume volume

    - 便秘 biànmì yǒu 困难 kùnnán de 完全 wánquán de huò 经常 jīngcháng cóng 肠道 chángdào 排泄 páixiè 干燥 gānzào qiě yìng de 大便 dàbiàn

    - Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī shì 专业 zhuānyè 生产 shēngchǎn 各类 gèlèi 干燥剂 gānzàojì 防潮 fángcháo de 生产 shēngchǎn 贸易型 màoyìxíng 公司 gōngsī

    - Công ty chúng tôi là công ty sản xuất kinh doanh chuyên sản xuất các loại hạt hút ẩm và sản phẩm chống ẩm.

  • volume volume

    - de 演讲 yǎnjiǎng 内容 nèiróng 干燥 gānzào

    - Nội dung thuyết trình của anh ấy khô khan.

  • volume volume

    - 干燥 gānzào de 冬天 dōngtiān 需要 xūyào 多喝水 duōhēshuǐ

    - Mùa đông khô hanh cần uống nhiều nước.

  • volume volume

    - 干燥 gānzào de 夏季 xiàjì 加剧 jiājù le 缺水 quēshuǐ de 问题 wèntí

    - Mùa hè khô hạn càng làm trầm trọng thêm vấn đề thiếu nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+13 nét)
    • Pinyin: Sào , Zào
    • Âm hán việt: Táo
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FRRD (火口口木)
    • Bảng mã:U+71E5
    • Tần suất sử dụng:Cao