Đọc nhanh: 岔子 (xá tử). Ý nghĩa là: đường rẽ; lối rẽ, sự cố; nhầm lẫn; chuyện rắc rối; chuyện. Ví dụ : - 你放心吧,出不了岔子。 anh cứ yên tâm đi, không xảy ra chuyện gì đâu.
岔子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đường rẽ; lối rẽ
岔路
✪ 2. sự cố; nhầm lẫn; chuyện rắc rối; chuyện
事故;错误
- 你 放心 吧 , 出 不了 岔子
- anh cứ yên tâm đi, không xảy ra chuyện gì đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岔子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 他 嗓子疼 , 声音 都 岔 了
- Anh ấy bị đau cổ họng, giọng bị khàn đi luôn rồi.
- 万一出 了 岔子 , 那 可 不得了
- lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.
- 刚才 看见 的 不是 蝎子 , 是 我 眼岔 了
- vừa nhìn thấy không phải là con bò cạp, tôi đã nhìn nhầm rồi.
- 两个 人 岔开 身子
- Hai người tránh nhau ra.
- 你 放心 吧 , 出 不了 岔子
- anh cứ yên tâm đi, không xảy ra chuyện gì đâu.
- 除了 村子 尽头 的 岔道 外 , 还有 一条 大路
- Ngoài con đường nhánh ở cuối làng, còn có một con đường lớn.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
岔›