Đọc nhanh: 出差错 (xuất sai thác). Ý nghĩa là: Xảy ra sai sót. Ví dụ : - 即使他工作挺谨慎的,但偶然也出差错 Mặc dù anh ấy làm việc rất cẩn thận , nhưng thi thoảng vẫn xảy ra sai sót
出差错 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xảy ra sai sót
- 即使 他 工作 挺 谨慎 的 , 但 偶然 也 出差错
- Mặc dù anh ấy làm việc rất cẩn thận , nhưng thi thoảng vẫn xảy ra sai sót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出差错
- 他们 出差 帮助 建桥
- Họ đi phụ việc xây cầu.
- 越是 性急 , 越发 容易 出差错
- càng vội thì càng dễ xảy ra sai sót.
- 这是 语音 识别 时出 的 差错
- Đó là một trục trặc trong nhận dạng giọng nói.
- 精神 不 集中 , 就 会 出差错
- tinh thần không tập trung, thì sẽ bị nhầm lẫn.
- 即使 他 工作 挺 谨慎 的 , 但 偶然 也 出差错
- Mặc dù anh ấy làm việc rất cẩn thận , nhưng thi thoảng vẫn xảy ra sai sót
- 稍 一 失神 就 会 出差错
- hơi sơ ý một chút là xảy ra sai sót ngay.
- 他 过手 的 钱 , 从未 出过 差错
- tiền mà qua tay anh ấy, chưa bao giờ bị hao hụt.
- 他 因公 出差 到 名古屋
- Anh ấy đi công tác ở Nagoya.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
差›
错›