差点儿 chàdiǎnr
volume volume

Từ hán việt: 【sai điểm nhi】

Đọc nhanh: 差点儿 (sai điểm nhi). Ý nghĩa là: hơi kém; hơi dở; hơi tệ; kém một chút; dở; kém (chất lượng), tiếc là; suýt tý nữa; may mà. (Phó từ, biểu thị một sự việc nào đó gần được thực hiện hoặc miễn cưỡng thực hiện. Nếu là sự việc mà người khác không mong muốn thì nói'差点儿' hoặc'差点儿没' đều có nghĩa là sự việc'suýt chút nữa thì xảy ra' tức là gần tới mức xảy ra nhưng không xảy ra, như'差点儿摔倒了' và'差点儿没摔倒了' đều là'suýt ngã' tức là gần tới mức ngã nhưng không ngã. Còn nếu là sự việc người nói mong muốn thì'差点儿' là'tiếc rằng việc ấy đã không xảy ra',' 点儿没' là'mừng rằng nó rốt cuộc đã thực hiện được' ví dụ:'差点儿赶上了' là'suýt nữa đuổi kịp' tức là đã không kịp, còn'差点儿没赶上' là'suýt nữa thì không đuổi kịp' tức là vừa vặn đuổi kịp). Ví dụ : - 这种笔比那种笔差点儿。 loại bút này dở hơn loại bút kia một chút.

Ý Nghĩa của "差点儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

差点儿 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hơi kém; hơi dở; hơi tệ; kém một chút; dở; kém (chất lượng)

(质量) 稍次

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 笔比 bǐbǐ 那种 nàzhǒng 差点儿 chàdiǎner

    - loại bút này dở hơn loại bút kia một chút.

✪ 2. tiếc là; suýt tý nữa; may mà. (Phó từ, biểu thị một sự việc nào đó gần được thực hiện hoặc miễn cưỡng thực hiện. Nếu là sự việc mà người khác không mong muốn thì nói'差点儿' hoặc'差点儿没' đều có nghĩa là sự việc'suýt chút nữa thì xảy ra' tức là gần tới mức xảy ra nhưng không xảy ra, như'差点儿摔倒了' và'差点儿没摔倒了' đều là'suýt ngã' tức là gần tới mức ngã nhưng không ngã. Còn nếu là sự việc người nói mong muốn thì'差点儿' là'tiếc rằng việc ấy đã không xảy ra','差 点儿没' là'mừng rằng nó rốt cuộc đã thực hiện được' ví dụ:'差点儿赶上了' là'suýt nữa đuổi kịp' tức là đã không kịp, còn'差点儿没赶上' là'suýt nữa thì không đuổi kịp' tức là vừa vặn đuổi kịp)

副词,表示某种事情接近实现或勉强实现如果是说话的人不希望实现的事情说''差点儿''或''差点儿没''都是指事情接近实现而没有实现如''差点 儿摔倒了''和''差点儿没摔倒''都是指几乎摔倒但是没有摔倒如果是说话的人希望实现的事情,''差点儿'' 是惋惜它未能实现,''差点儿没''是庆幸它终于勉强实现了如''差点儿赶上了''是指没赶上; ''差点儿没赶 上''是指赶上了也说''差一点儿''; 副词, 表示某种事情接近实现或勉强实现如果是说话的人不希望实现的事情说''差点儿''或''差点儿没''都是指事情接近实现而没有实现如''差点儿摔倒了''和''差点儿没摔倒''都是指几乎摔倒但是没有 摔倒如果是说话的人希望实现的事情, ''差点儿''是惋惜它未能实现, ''差点儿没''是庆幸它终于勉强实现 了如''差点儿赶上了''是指没赶上; ''差点儿没赶上''是指赶上了也说''差一点儿''表示由于别人的帮助或某种有利因素, 避免了不幸或得到了好处

So sánh, Phân biệt 差点儿 với từ khác

✪ 1. 差点儿 vs 几乎

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị ý nghĩa suýt chút nữa, suýt tý nữa.
Khác:
- "差点儿" có thể dùng trong câu khẳng định hoặc phủ định.
"几乎" thường chỉ dùng trong câu khẳng định, không dùng trong câu phủ định.
- "几乎" có nghĩa "gần như, hầu hết".
- "差点儿" có thể sử dụng độc lập.
"几乎" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差点儿

  • volume volume

    - zhè 小鬼 xiǎoguǐ 嘴刁 zuǐdiāo 差点儿 chàdiǎner bèi piàn le

    - thằng quỷ nhỏ này điêu ngoa quá, suýt chút nữa bị nó lừa rồi.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 笔比 bǐbǐ 那种 nàzhǒng 差点儿 chàdiǎner

    - loại bút này dở hơn loại bút kia một chút.

  • volume volume

    - 差点儿 chàdiǎner bèi 自行车 zìxíngchē 撞倒 zhuàngdǎo

    - Tôi suýt bị xe đạp xô ngã

  • volume volume

    - 路上 lùshàng jìng shì 石头子儿 shítouzǐer 疙疙瘩瘩 gēgēdādá de 差点 chàdiǎn 绊倒 bàndǎo

    - trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.

  • volume volume

    - 好险 hǎoxiǎn ya 汽车 qìchē 差一点 chàyìdiǎn zhuàng dào 那辆 nàliàng 婴儿车 yīngérchē

    - Thật nguy hiển, suýt chút nữa thì xe của tôi đã tông vào chiếc xe nôi đó.

  • volume volume

    - 差点儿 chàdiǎner 迟到 chídào le

    - Tôi suýt nữa đã đến muộn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 差点儿 chàdiǎner méi 完成 wánchéng 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi suýt nữa thì không hoàn thành dự án.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 差点儿 chàdiǎner 迟到 chídào 幸好 xìnghǎo 赶上 gǎnshàng le

    - Chúng tôi suýt trễ, may mà vẫn kịp giờ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao