Đọc nhanh: 不差毫发 (bất sai hào phát). Ý nghĩa là: đúng đắn; chính xác.
不差毫发 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đúng đắn; chính xác
毫发:毫毛和头发一点儿也没有差错,也作丝毫无差
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不差毫发
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 只要 得不到 就 一样 百爪 挠 心 痛得 不差 分毫
- Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả
- 不差 分毫
- không sai tí nào
- 不差毫发
- không sai tí nào
- 不差 毫分
- không sai tí nào
- 一言不发
- không nói một lời; nín thinh.
- 毫发不爽
- không một chút sai sót.
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
发›
差›
毫›