Đọc nhanh: 阴错阳差 (âm thác dương sai). Ý nghĩa là: sai sót ngẫu nhiên; phối hợp sai về âm dương.
阴错阳差 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sai sót ngẫu nhiên; phối hợp sai về âm dương
比喻由于偶然因素而造成了差错也说阴差阳错
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴错阳差
- 参差错落
- sai lầm đầy rẫy
- 德语 中有 三性 阳性 、 阴性 和 中性
- Trong tiếng Đức có ba giới tính: giới tính nam, giới tính nữ và giới tính trung tính.
- 她 阳奉阴违
- Cô ấy bằng mặt nhưng không bằng lòng.
- 他 在 阴里 躲避 阳光
- Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.
- 今天 阴天 , 没有 太阳
- Hôm nay trời nhiều mây, không có nắng.
- 稍 一 失神 就 会 出差错
- hơi sơ ý một chút là xảy ra sai sót ngay.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
- 他 说话 阴阳怪气 的 , 没法 跟 他 打交道
- Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
错›
阳›
阴›
một sai hai lỡ; sai sót; sơ suất
một tai nạn xuất phát từ nhiều nguyên nhân (thành ngữ); một sự kết hợp kỳ lạ của các yếu tố
cầm lòng không đậu; không kìm lại được; bất giác; vô tình; không chủ tâm; không kềm chế được; không kềm lại được
Bất Chấp Bản Thân
ma xui quỷ khiến; ma rủi quỷ xui; ma đưa lối quỷ dẫn đường