Đọc nhanh: 一差二错 (nhất sai nhị thác). Ý nghĩa là: một sai hai lỡ; sai sót; sơ suất. Ví dụ : - 万一有个一差二错,就麻烦了。 nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
一差二错 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một sai hai lỡ; sai sót; sơ suất
可能发生的意外或差错
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一差二错
- 一干二净
- sạch sành sanh
- 一天 有 十二 辰
- Một ngày có mười hai thời thần.
- 一 、 二 、 三 等等 共 五个
- Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.
- 一 , 二 , 三 , 嗨 !
- Một hai ba, dô!
- 一清二白
- vô cùng thanh bạch
- 第一发 炮弹 打歪 了 , 修正 了 偏差 后 , 第二发 便 击中 了 目标
- phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.
- 稍 一 失神 就 会 出差错
- hơi sơ ý một chút là xảy ra sai sót ngay.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
二›
差›
错›
một tai nạn xuất phát từ nhiều nguyên nhân (thành ngữ); một sự kết hợp kỳ lạ của các yếu tố
sai sót ngẫu nhiên; phối hợp sai về âm dương
việc bất trắc; chuyện không may; tối lửa tắt đèn; sa sẩy
đâm lao phải theo lao; đã sai theo sai; đã sai rồi thì làm luôn theo cái sai; lỡ rồi cứ liều
nghĩ sai thì hỏng hết (ý nghĩ sai lầm thường dẫn đến hậu quả nghiêm trọng)