兵差 bīng chà
volume volume

Từ hán việt: 【binh sai】

Đọc nhanh: 兵差 (binh sai). Ý nghĩa là: việc binh sai; lao dịch phục vụ quân đội (quân phản động ép dân chúng làm lao dịch cho chúng, chủ yếu là công việc chuyển vận).

Ý Nghĩa của "兵差" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

兵差 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. việc binh sai; lao dịch phục vụ quân đội (quân phản động ép dân chúng làm lao dịch cho chúng, chủ yếu là công việc chuyển vận)

反动军队强迫人民替他们做的劳役,主要是运输等工作

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵差

  • volume volume

    - dòng 兵戈 bīnggē

    - không dùng đến chiến tranh; không động binh qua

  • volume volume

    - 鸣金收兵 míngjīnshōubīng

    - Gióng chuông thu binh.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí mìng 出差 chūchāi

    - Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.

  • volume volume

    - 不差 bùchà 分毫 fēnháo

    - không sai tí nào

  • volume volume

    - 不差毫发 bùchāháofà

    - không sai tí nào

  • volume volume

    - 不差 bùchà 毫分 háofēn

    - không sai tí nào

  • volume volume

    - 相比 xiāngbǐ de 汉语 hànyǔ hái chà

    - So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén de 技术水平 jìshùshuǐpíng 差不多 chàbùduō 很难 hěnnán 分出 fēnchū 高低 gāodī

    - trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Bīng
    • Âm hán việt: Binh
    • Nét bút:ノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMC (人一金)
    • Bảng mã:U+5175
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao