Đọc nhanh: 兵差 (binh sai). Ý nghĩa là: việc binh sai; lao dịch phục vụ quân đội (quân phản động ép dân chúng làm lao dịch cho chúng, chủ yếu là công việc chuyển vận).
兵差 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc binh sai; lao dịch phục vụ quân đội (quân phản động ép dân chúng làm lao dịch cho chúng, chủ yếu là công việc chuyển vận)
反动军队强迫人民替他们做的劳役,主要是运输等工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵差
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 不差 分毫
- không sai tí nào
- 不差毫发
- không sai tí nào
- 不差 毫分
- không sai tí nào
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
差›