Đọc nhanh: 差别对待 (sai biệt đối đãi). Ý nghĩa là: Phân biệt đối xử.
差别对待 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phân biệt đối xử
差别对待又称差别待遇行为,根据我国《反不正当竞争法》规定是指无正当理由。对条件相同的交易相对人在交易价格、交易条件等方面实行差别待遇的行为。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差别对待
- 公司 分别 对待 员工 的 表现
- Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.
- 对于 本质 上 不同 的 事物 , 应该 各别 对待 , 不 应该 混为一谈
- đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau.
- 做人 要 表里如一 , 对待 别人 不要 虚情假意
- Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.
- 别 简单 地 对待 这个 问题
- Đừng xử lý vấn đề này một cách qua loa.
- 别怪 长官 对 他 另眼相待 他 的 表现 实在 太 出色 了
- Đừng trách cấp trên đối xử khác biệt với anh ấy, anh ấy đang làm rất tốt.
- 请 用 真诚 的 态度 对待 别人
- Hãy đối xử với người khác bằng thái độ chân thành.
- 别 让 托尼 盛气凌人 地 对待 你 , 你 为何 不 更 多 地 显示 威力 呢 ?
- Đừng để Tony đối xử kiêu căng với bạn, tại sao bạn không thể thể hiện sức mạnh của mình nhiều hơn?
- 你 真的 是 很 过分 , 不该 那样 对待 别人
- Bạn thực sự quá đáng, không nên đối xử như vậy với người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
对›
差›
待›