Đọc nhanh: 没有差别 (một hữu sai biệt). Ý nghĩa là: Nó không có Gì Thay đổi, không có sự khác biệt.
没有差别 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nó không có Gì Thay đổi
it makes no difference
✪ 2. không có sự khác biệt
there is no difference
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有差别
- 你 有没有 发现 别字 ?
- Bạn có phát hiện chữ sai không?
- 他们 的 观点 有 本质 差别
- Quan điểm của họ có sự khác biệt về bản chất.
- 他 家里 除 母亲 以外 , 没有 别的 亲人
- trong nhà, ngoài mẹ anh ấy ra, không có người thân nào khác.
- 他 和 她 的 工作 方法 有 差别
- Cách làm việc của anh ấy và cô ấy có khác biệt.
- 他们 的 意见 有 细微 的 差别
- Ý kiến của họ có sự khác biệt nhỏ.
- 别看 种菜 没 啥 , 其实 大有 学问
- Không quan trọng nhìn thấy việc trồng rau không có gì đặc biệt, nhưng thực tế nó có rất nhiều kiến thức.
- 别人 都 学会 了 , 就是 我 没有 学会 , 多 难为情 啊
- mọi người đều học được hết, chỉ có tôi là học không được, thật xấu hổ quá!
- 别 再说 了 , 已经 没有 意义 了
- Đừng nói nữa, đã không còn ý nghĩa nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
差›
有›
没›