差不多 chàbuduō
volume volume

Từ hán việt: 【sái bất đa】

Đọc nhanh: 差不多 (sái bất đa). Ý nghĩa là: như nhau; tương tự; gần giống nhau, tàm tạm; tương đối; gần như; hầu như, gần hết; gần xong. Ví dụ : - 这两种颜色差不多。 Hai màu này gần giống nhau.. - 我们的意见差不多。 Ý kiến ​​​​của chúng tôi tương tự nhau.. - 我们准备得差不多了。 Chúng ta chuẩn bị tương đối rồi.

Ý Nghĩa của "差不多" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

差不多 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. như nhau; tương tự; gần giống nhau

形容不同的对象相差不少; 相近

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 两种 liǎngzhǒng 颜色 yánsè 差不多 chàbùduō

    - Hai màu này gần giống nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 意见 yìjiàn 差不多 chàbùduō

    - Ý kiến ​​​​của chúng tôi tương tự nhau.

✪ 2. tàm tạm; tương đối; gần như; hầu như

基本上接近标准、要求的; 一般的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 差不多 chàbùduō le

    - Chúng ta chuẩn bị tương đối rồi.

  • volume volume

    - 觉得 juéde rén 来得 láide 差不多 chàbùduō le

    - Tôi thấy người đến gần hết rồi.

✪ 3. gần hết; gần xong

形容 (东西) 快用完了; (事情) 快做完了。

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 论文 lùnwén 写得 xiědé 差不多 chàbùduō le

    - Luận văn của tớ viết gần xong rồi.

  • volume volume

    - de 生活费 shēnghuófèi huā de 差不多 chàbùduō le

    - Sinh hoạt phí của tớ tiêu gần hết rồi.

差不多 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gần; gần như; đương đối; tàm tạm

表示接近

Ví dụ:
  • volume volume

    - 差不多 chàbùduō gāo 一头 yītóu

    - Anh ấy cao hơn tôi gần cái đầu.

  • volume volume

    - 差不多 chàbùduō 到达 dàodá 目的地 mùdìdì

    - Tôi gần đến nơi cần đến rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 差不多

✪ 1. đối tượng 1 + 和 + đối tượng 2 + 差不多 (+ Tính từ)

A và B gần giống nhau; tương tự nhau

Ví dụ:
  • volume

    - 妈妈 māma 差不多 chàbùduō gāo le

    - Cô ấy cao gần bằng mẹ cô ấy rồi.

  • volume

    - zhè 两本书 liǎngběnshū de 内容 nèiróng 差不多 chàbùduō

    - Nội dung hai cuốn sách này tương tự nhau.

✪ 2. Động từ + 得 + 差不多了

Ví dụ:
  • volume

    - de 作业 zuòyè zuò 差不多 chàbùduō le

    - Bài tập của tôi làm gần xong rồi.

  • volume

    - de 材料 cáiliào 整理 zhěnglǐ 差不多 chàbùduō le

    - Tài liệu của tôi xử lý gần xong rồi.

✪ 3. 差不多 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 差不多 chàbùduō 解决 jiějué le

    - Vấn đề này gần như đã được giải quyết.

  • volume

    - de 计划 jìhuà 差不多 chàbùduō 完成 wánchéng le

    - Kế hoạch của tôi gần như đã xong.

✪ 4. 差不多 + (全/ 都) + Tính từ/ Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 山上 shānshàng de 树叶 shùyè 差不多 chàbùduō hóng le

    - Lá cây trên núi gần như đỏ rực.

  • volume

    - 这里 zhèlǐ 差不多 chàbùduō 全是 quánshì 新书 xīnshū

    - Ở đây hầu như đều là sách mới.

✪ 5. 差不多 + Thời gian

Ví dụ:
  • volume

    - 差不多 chàbùduō 每天 měitiān dōu lái 这里 zhèlǐ

    - Hầu như ngày nào anh ấy cũng đến đây.

  • volume

    - 差不多 chàbùduō 一个 yígè 小时 xiǎoshí 到达 dàodá

    - Gần một tiếng nữa tôi tới nơi.

So sánh, Phân biệt 差不多 với từ khác

✪ 1. 差不多 vs 几乎

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều là phó từ, dùng để diễn tả rằng các đối tượng được được đề cập tới là xấp xỉ, gần như nhau.
Cả hai đều có thể làm trạng ngữ.
Khác:
- "差不多" thêm ngay trước tinh từ có một âm tiết, "几乎" cần có những từ ngữ khác phía trước hoặc sau tính từ theo sau nó.
- "差不多" có thể làm tính từ, dùng làm vị ngữ để chỉ các đối tượng rất giống nhau, không quá khác biệt.
"几乎" không có cách dùng này.
- "几乎" được dùng để diễn tả một việc gì đó (ngoài ý muốn của người nói) suýt xảy ra nhưng cuối cùng lại không xảy ra.
"差不多" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差不多

  • volume volume

    - 我们 wǒmen liǎ 差不多 chàbùduō gāo

    - Hai chúng tôi cao xấp xỉ nhau.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ de 年龄 niánlíng 差不多 chàbùduō děng

    - Tuổi tác của họ gần như nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 英语水平 yīngyǔshuǐpíng 差不多 chàbùduō

    - Trình độ tiếng Anh của họ tương đương nhau.

  • volume volume

    - 山上 shānshàng de 树叶 shùyè 差不多 chàbùduō hóng le

    - Lá cây trên núi gần như đỏ rực.

  • volume volume

    - 差不多 chàbùduō gāo 一头 yītóu

    - Anh ấy cao hơn tôi gần cái đầu.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 差不多 chàbùduō gāo le

    - Cô ấy cao gần bằng mẹ cô ấy rồi.

  • volume volume

    - 差不多 chàbùduō 每天 měitiān dōu lái 这里 zhèlǐ

    - Hầu như ngày nào anh ấy cũng đến đây.

  • volume volume

    - 差不多 chàbùduō le 别人 biérén 知道 zhīdào hái 以为 yǐwéi zài 欺负 qīfu

    - Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao