Đọc nhanh: 差不多 (sái bất đa). Ý nghĩa là: như nhau; tương tự; gần giống nhau, tàm tạm; tương đối; gần như; hầu như, gần hết; gần xong. Ví dụ : - 这两种颜色差不多。 Hai màu này gần giống nhau.. - 我们的意见差不多。 Ý kiến của chúng tôi tương tự nhau.. - 我们准备得差不多了。 Chúng ta chuẩn bị tương đối rồi.
差不多 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. như nhau; tương tự; gần giống nhau
形容不同的对象相差不少; 相近
- 这 两种 颜色 差不多
- Hai màu này gần giống nhau.
- 我们 的 意见 差不多
- Ý kiến của chúng tôi tương tự nhau.
✪ 2. tàm tạm; tương đối; gần như; hầu như
基本上接近标准、要求的; 一般的
- 我们 准备 得 差不多 了
- Chúng ta chuẩn bị tương đối rồi.
- 我 觉得 人 来得 差不多 了
- Tôi thấy người đến gần hết rồi.
✪ 3. gần hết; gần xong
形容 (东西) 快用完了; (事情) 快做完了。
- 我 的 论文 写得 差不多 了
- Luận văn của tớ viết gần xong rồi.
- 我 的 生活费 花 的 差不多 了
- Sinh hoạt phí của tớ tiêu gần hết rồi.
差不多 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gần; gần như; đương đối; tàm tạm
表示接近
- 他 比 我 差不多 高 一头
- Anh ấy cao hơn tôi gần cái đầu.
- 我 差不多 到达 目的地
- Tôi gần đến nơi cần đến rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 差不多
✪ 1. đối tượng 1 + 和 + đối tượng 2 + 差不多 (+ Tính từ)
A và B gần giống nhau; tương tự nhau
- 她 和 妈妈 差不多 高 了
- Cô ấy cao gần bằng mẹ cô ấy rồi.
- 这 两本书 的 内容 差不多
- Nội dung hai cuốn sách này tương tự nhau.
✪ 2. Động từ + 得 + 差不多了
- 我 的 作业 做 得 差不多 了
- Bài tập của tôi làm gần xong rồi.
- 我 的 材料 整理 得 差不多 了
- Tài liệu của tôi xử lý gần xong rồi.
✪ 3. 差不多 + Động từ
- 这个 问题 差不多 解决 了
- Vấn đề này gần như đã được giải quyết.
- 我 的 计划 差不多 完成 了
- Kế hoạch của tôi gần như đã xong.
✪ 4. 差不多 + (全/ 都) + Tính từ/ Động từ
- 山上 的 树叶 差不多 红 了
- Lá cây trên núi gần như đỏ rực.
- 这里 差不多 全是 新书
- Ở đây hầu như đều là sách mới.
✪ 5. 差不多 + Thời gian
- 他 差不多 每天 都 来 这里
- Hầu như ngày nào anh ấy cũng đến đây.
- 我 差不多 一个 小时 到达
- Gần một tiếng nữa tôi tới nơi.
So sánh, Phân biệt 差不多 với từ khác
✪ 1. 差不多 vs 几乎
Giống:
- Cả hai đều là phó từ, dùng để diễn tả rằng các đối tượng được được đề cập tới là xấp xỉ, gần như nhau.
Cả hai đều có thể làm trạng ngữ.
Khác:
- "差不多" thêm ngay trước tinh từ có một âm tiết, "几乎" cần có những từ ngữ khác phía trước hoặc sau tính từ theo sau nó.
- "差不多" có thể làm tính từ, dùng làm vị ngữ để chỉ các đối tượng rất giống nhau, không quá khác biệt.
"几乎" không có cách dùng này.
- "几乎" được dùng để diễn tả một việc gì đó (ngoài ý muốn của người nói) suýt xảy ra nhưng cuối cùng lại không xảy ra.
"差不多" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差不多
- 我们 俩 差不多 高
- Hai chúng tôi cao xấp xỉ nhau.
- 他俩 的 年龄 差不多 等
- Tuổi tác của họ gần như nhau.
- 他们 的 英语水平 差不多
- Trình độ tiếng Anh của họ tương đương nhau.
- 山上 的 树叶 差不多 红 了
- Lá cây trên núi gần như đỏ rực.
- 他 比 我 差不多 高 一头
- Anh ấy cao hơn tôi gần cái đầu.
- 她 和 妈妈 差不多 高 了
- Cô ấy cao gần bằng mẹ cô ấy rồi.
- 他 差不多 每天 都 来 这里
- Hầu như ngày nào anh ấy cũng đến đây.
- 差不多 得 了 别人 不 知道 还 以为 我 在 欺负 你 !
- Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
多›
差›