Đọc nhanh: 三大差别 (tam đại sai biệt). Ý nghĩa là: ba sự khác biệt lớn (công nhân và nông dân; thành thị và nông thôn; lao động chân tay và lao động trí óc); ba sự khác biệt lớn.
三大差别 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ba sự khác biệt lớn (công nhân và nông dân; thành thị và nông thôn; lao động chân tay và lao động trí óc); ba sự khác biệt lớn
指社会主义国家中存在的工农之间、城乡之间、脑力劳动和体力劳动之间的差别
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三大差别
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 这 两种 药 的 效果 差别 很大
- Hiệu quả của hai loại thuốc khác biệt rất lớn.
- 这次 出差 大概 需要 三天
- Chuyến công tác này dự kiến sẽ kéo dài ba ngày.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
别›
大›
差›