Đọc nhanh: 尽职 (tần chức). Ý nghĩa là: làm hết phận sự; làm tròn bổn phận; tận tuỵ với công việc; làm việc tận lực. Ví dụ : - 王老师做事一向尽职尽责。 Giáo viên Wang luôn tận tâm và có trách nhiệm
✪ 1. làm hết phận sự; làm tròn bổn phận; tận tuỵ với công việc; làm việc tận lực
做好本职工作
- 王老师 做事 一向 尽职尽责
- Giáo viên Wang luôn tận tâm và có trách nhiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽职
- 臣 当 尽忠职守
- Quan lại nên tận trung nhiệm vụ.
- 丧尽天良
- táng tận lương tâm
- 尽职
- Làm hết phận sự.
- 尽职 调查 嘛
- Thẩm định và tất cả.
- 王老师 做事 一向 尽职尽责
- Giáo viên Wang luôn tận tâm và có trách nhiệm
- 他 一直 都 有 尽职
- Anh ấy luôn có trách nghiệm.
- 他 在 工作岗位 上 尽忠职守 , 深获 上司 的 赏识
- Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.
- 他 工作 一直 很 尽职
- Trong công việc anh ấy luôn làm tròn trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
职›