Đọc nhanh: 不遗余力 (bất di dư lực). Ý nghĩa là: dốc hết sức; dồn tâm trí; đem hết sức mình. Ví dụ : - 为确保乘客安全而不遗余力. Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.. - 我们应该不遗余力保护环境。 Chúng ta nên nỗ lực hết sức để bảo vệ môi trường.
不遗余力 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dốc hết sức; dồn tâm trí; đem hết sức mình
用出全部力量,一点也不保留
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 我们 应该 不遗余力 保护环境
- Chúng ta nên nỗ lực hết sức để bảo vệ môi trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不遗余力
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 不遗余力
- hết sức mình.
- 不要 卑视 他人 的 努力
- Đừng coi thường sự nỗ lực của người khác.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 不要 太 不自量力 了
- Đừng quá tự tin vào bản thân như vậy.
- 我们 应该 不遗余力 保护环境
- Chúng ta nên nỗ lực hết sức để bảo vệ môi trường.
- 不要 拘束 你 的 创造力
- Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
余›
力›
遗›
Dốc Hết Sức Lực
cố gắng hết sức
dốc toàn lực ra tay
tận tâm tận lực; hết lòng hết sức; tận tâm kiệt lực
Tận tâm tận lực
Toàn Tâm Toàn Ý, Một Lòng
Dốc Hết Sức, Dốc Toàn Lực
(nghĩa bóng) làm việc chăm chỉ nhất có thểtăng tốc hết mức (thành ngữ); ở tốc độ tối đa