Đọc nhanh: 日就月将 (nhật tựu nguyệt tướng). Ý nghĩa là: năng nhặt chặt bị.
日就月将 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năng nhặt chặt bị
每天有成就,每月有进步形容积少成多 (就:成就;将:前进)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日就月将
- 今天 是 八月八 日
- Hôm nay là ngày tám tháng tám.
- 晚报 将 于 7 月 1 日 扩版 , 由 四版 增 为 六版
- Báo chiều, từ ngày 1 tháng 7 sẽ tăng thêm số trang, từ bốn trang thành sáu trang.
- 每日 由 一人 值班 , 十个 人 轮流 , 一个月 也 就 三个 轮次
- mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.
- 他 下个月 就要 毕业 了
- Tháng sau anh ấy sắp tốt nghiệp rồi.
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 每天 读 几页 书 , 日积月累 就读 了 很多 书
- mỗi ngày đọc vài trang sách, thì sẽ đọc được rất nhiều sách.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
将›
就›
日›
月›