Đọc nhanh: 将计就计 (tướng kế tựu kế). Ý nghĩa là: tương kế tựu kế.
将计就计 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương kế tựu kế
利用对方的计策向对方使计策
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将计就计
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 将军 在 幕 中 制定 计划
- Tướng quân lập kế hoạch trong trướng.
- 我们 将 操作 新 计划 的 实施
- Chúng tôi sẽ thực hiện kế hoạch mới.
- 假若 我们 还要 维持 庞大 的 机构 那 就 会 正中 敌人 的 奸计
- Nếu tiếp tục duy trì một tổ chức khổng lồ, chúng ta sẽ sa vào các thủ đoạn của địch.
- 他们 就 合作 计划 进行 磋商
- Họ tiến hành tham vấn về kế hoạch hợp tác.
- 未来 的 计划 将会 更 复杂
- Kế hoạch sắp tới sẽ phức tạp hơn.
- 她 计划 下个月 就职
- Cô ấy dự định bắt đầu làm việc vào tháng sau.
- 工艺师 将 传统 技艺 与 现代 设计 相结合 , 创造 出 独特 的 作品
- Nghệ nhân kết hợp kỹ thuật truyền thống với thiết kế hiện đại để tạo ra các tác phẩm độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
将›
就›
计›