败将 bàijiàng
volume volume

Từ hán việt: 【bại tướng】

Đọc nhanh: 败将 (bại tướng). Ý nghĩa là: bại tướng; tướng bên thua; người thất bại. Ví dụ : - 你是我的手下败将 anh đã từng là bại tướng dưới tay tôi.

Ý Nghĩa của "败将" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

败将 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bại tướng; tướng bên thua; người thất bại

打了败仗的将领,多用来指比试中比输的一方

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì de 手下败将 shǒuxiàbàijiàng

    - anh đã từng là bại tướng dưới tay tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败将

  • volume volume

    - 残兵 cánbīng bài jiāng

    - tàn binh bại tướng

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 预知 yùzhī 生命 shēngmìng jiāng 如何 rúhé 发展 fāzhǎn

    - Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.

  • volume volume

    - 败军之将 bàijūnzhījiàng

    - tướng bên thua

  • volume volume

    - shì de 手下败将 shǒuxiàbàijiàng

    - anh đã từng là bại tướng dưới tay tôi.

  • volume volume

    - 眼看 yǎnkàn zhù 他们 tāmen 行将 xíngjiāng 失败 shībài 快乐 kuàilè 得直 dézhí 搓手 cuōshǒu

    - Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ

    - Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.

  • volume volume

    - 不三 bùsān 发誓 fāshì 一定 yídìng yào jiāng 偷鸡贼 tōujīzéi zhuā dào

    - Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo

  • volume volume

    - 下学期 xiàxuéqī 我们 wǒmen jiāng 学习 xuéxí 新课程 xīnkèchéng

    - Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét), tường 爿 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng , Qiāng
    • Âm hán việt: Thương , Tương , Tướng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LMNII (中一弓戈戈)
    • Bảng mã:U+5C06
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bại
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOOK (月人人大)
    • Bảng mã:U+8D25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao