Đọc nhanh: 败将 (bại tướng). Ý nghĩa là: bại tướng; tướng bên thua; người thất bại. Ví dụ : - 你是我的手下败将 anh đã từng là bại tướng dưới tay tôi.
败将 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bại tướng; tướng bên thua; người thất bại
打了败仗的将领,多用来指比试中比输的一方
- 你 是 我 的 手下败将
- anh đã từng là bại tướng dưới tay tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败将
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 败军之将
- tướng bên thua
- 你 是 我 的 手下败将
- anh đã từng là bại tướng dưới tay tôi.
- 他 眼看 著 他们 行将 失败 快乐 得直 搓手
- Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
- 下学期 我们 将 学习 新课程
- Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
将›
败›