将错就错 jiāngcuòjiùcuò
volume volume

Từ hán việt: 【tướng thác tựu thác】

Đọc nhanh: 将错就错 (tướng thác tựu thác). Ý nghĩa là: đâm lao phải theo lao; đã sai theo sai; đã sai rồi thì làm luôn theo cái sai; lỡ rồi cứ liều.

Ý Nghĩa của "将错就错" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

将错就错 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đâm lao phải theo lao; đã sai theo sai; đã sai rồi thì làm luôn theo cái sai; lỡ rồi cứ liều

事情既然做错了,索性顺着错误做下去

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将错就错

  • volume volume

    - 快点儿 kuàidiǎner 起床 qǐchuáng 否则 fǒuzé jiù huì 错过 cuòguò 早班车 zǎobānchē le

    - Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

  • volume volume

    - duì de 错误 cuòwù 不能 bùnéng 迁就 qiānjiù

    - đừng nhân nhượng những lỗi lầm của anh ta.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 犯错 fàncuò jiù 意味着 yìwèizhe 失败 shībài

    - Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.

  • volume volume

    - 万一 wànyī 有个 yǒugè 一差二错 yīchàèrcuò jiù 麻烦 máfán le

    - nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.

  • volume volume

    - 身材 shēncái 不错 bùcuò 就是 jiùshì 长得 zhǎngde tài 从心所欲 cóngxīnsuǒyù le

    - Bạn có dáng người đẹp, nhưng bạn lại quá cao so với những gì bạn mong muốn.

  • volume volume

    - 既然 jìrán 知道 zhīdào 做错 zuòcuò le jiù 应当 yīngdāng 赶快 gǎnkuài 纠正 jiūzhèng

    - Đã biết làm sai thì phải nhanh chóng sửa chữa.

  • volume volume

    - yǒu 错误 cuòwù jiù gāi 批评 pīpíng yǒu 什么 shénme 抹不开 mòbùkāi de

    - nó có lỗi thì nên phê bình nó, có gì mà phải ngại ngùng.

  • volume volume

    - yǒu 错误 cuòwù jiù gāi 批评 pīpíng yǒu 什么 shénme 磨不开 móbùkāi de

    - nó có khuyết điểm thì nên phê bình nó, có gì mà phải ngại ngùng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét), tường 爿 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng , Qiāng
    • Âm hán việt: Thương , Tương , Tướng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LMNII (中一弓戈戈)
    • Bảng mã:U+5C06
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao