Đọc nhanh: 将错就错 (tướng thác tựu thác). Ý nghĩa là: đâm lao phải theo lao; đã sai theo sai; đã sai rồi thì làm luôn theo cái sai; lỡ rồi cứ liều.
将错就错 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đâm lao phải theo lao; đã sai theo sai; đã sai rồi thì làm luôn theo cái sai; lỡ rồi cứ liều
事情既然做错了,索性顺着错误做下去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将错就错
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 对 他 的 错误 不能 迁就
- đừng nhân nhượng những lỗi lầm của anh ta.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
- 你 身材 不错 就是 长得 太 从心所欲 了
- Bạn có dáng người đẹp, nhưng bạn lại quá cao so với những gì bạn mong muốn.
- 既然 知道 做错 了 , 就 应当 赶快 纠正
- Đã biết làm sai thì phải nhanh chóng sửa chữa.
- 他 有 错误 , 就 该 批评 他 , 有 什么 抹不开 的
- nó có lỗi thì nên phê bình nó, có gì mà phải ngại ngùng.
- 他 有 错误 , 就 该 批评 他 , 有 什么 磨不开 的
- nó có khuyết điểm thì nên phê bình nó, có gì mà phải ngại ngùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
将›
就›
错›