Đọc nhanh: 封闭性开局 (phong bế tính khai cục). Ý nghĩa là: Trò chơi đã đóng, Khai cuộc cầm đồ đôi nữ hoàng (cờ vua), giống như 雙后 前兵 開局 | 双后 前兵 开局.
封闭性开局 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Trò chơi đã đóng
Closed Game
✪ 2. Khai cuộc cầm đồ đôi nữ hoàng (cờ vua)
Double Queen Pawn Opening (chess)
✪ 3. giống như 雙后 前兵 開局 | 双后 前兵 开局
same as 雙后前兵開局|双后前兵开局
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封闭性开局
- 他 掀开 了 书 的 封面
- Anh ấy mở bìa sách ra.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 她 开朗 的 性格 让 人 放松
- Tính cách vui vẻ của cô ấy làm người khác thoải mái.
- 内 联网 是 私有 的 封闭系统
- Mạng nội bộ là một hệ thống khép kín riêng tư.
- 卵 圆孔 未闭 与 复发性 卒 中 经皮 封堵 术 是 最佳 选择 吗
- Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 他 用 刀片 开 了 这 封信
- Anh ấy dùng dao cắt mở bức thư này.
- 又 开始 新 的 一局 了
- Lại bắt đầu một ván mới rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
局›
开›
性›
闭›