Đọc nhanh: 封闭疗法 (phong bế liệu pháp). Ý nghĩa là: phong bế liệu pháp; chữa bệnh bằng cách phong bế.
封闭疗法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong bế liệu pháp; chữa bệnh bằng cách phong bế
一种治疗方法,把麻醉剂注射在身体的一定部位,使局部病变的恶性刺激不再传到大脑皮层,对大脑皮层有保护性的抑制作用,从而达到治疗的目的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封闭疗法
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 大雪 封闭 了 道路
- tuyết nhiều phủ kín con đường.
- 全封闭 外壳 与 抽风 系统 确保 良好 工作 环境
- Hệ thống thoát khí và vỏ hoàn toàn khép kín đảm bảo môi trường làm việc tốt.
- 新 法规 导致 工厂 关闭
- Các quy định mới dẫn đến việc đóng cửa nhà máy.
- 卵 圆孔 未闭 与 复发性 卒 中 经皮 封堵 术 是 最佳 选择 吗
- Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?
- 他 的 治疗 方法 效验 显著
- Phương pháp điều trị của anh ấy có hiệu quả rõ rệt.
- 他 在 研究 新 的 治疗 方法
- Anh ấy đang nghiên cứu phương pháp chữa trị mới.
- 她 尝试 了 一种 新 的 祛斑 疗法 , 效果显著
- Cô ấy đã thử một phương pháp xóa tàn nhang mới, và kết quả rất rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
法›
疗›
闭›