交谈 jiāotán
volume volume

Từ hán việt: 【giao đàm】

Đọc nhanh: 交谈 (giao đàm). Ý nghĩa là: nói chuyện; trò chuyện; tán phét; tán gẫu. Ví dụ : - 我跟他交谈了几分钟。 Tôi nói chuyện với anh ấy vài phút.. - 我很喜欢跟朋友们交谈。 Tôi rất thích nói chuyện với bạn bè.. - 他们在公园里愉快地交谈。 Họ vui vẻ trò chuyện trong công viên.

Ý Nghĩa của "交谈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

交谈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nói chuyện; trò chuyện; tán phét; tán gẫu

互相谈话

Ví dụ:
  • volume volume

    - gēn 交谈 jiāotán le 几分钟 jǐfēnzhōng

    - Tôi nói chuyện với anh ấy vài phút.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan gēn 朋友 péngyou men 交谈 jiāotán

    - Tôi rất thích nói chuyện với bạn bè.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 公园 gōngyuán 愉快 yúkuài 交谈 jiāotán

    - Họ vui vẻ trò chuyện trong công viên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交谈

  • volume volume

    - 他们 tāmen cái 认识 rènshí 不久 bùjiǔ 谈不上 tánbùshàng 莫逆之交 mònìzhījiāo

    - Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 知音者 zhīyīnzhě 可交谈 kějiāotán

    - Chỉ những ai hiểu âm nhạc mới có thể trò chuyện.

  • volume volume

    - 倾心 qīngxīn 交谈 jiāotán 互相 hùxiāng 勉励 miǎnlì

    - chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau.

  • volume volume

    - 代表 dàibiǎo men 三三两两 sānsānliǎngliǎng 交谈 jiāotán zhe 无形中 wúxíngzhōng 开起 kāiqǐ 小组会 xiǎozǔhuì lái le

    - các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.

  • volume volume

    - 客人 kèrén men 正在 zhèngzài 大厅 dàtīng 交谈 jiāotán

    - Các vị khách đang trò chuyện trong đại sảnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 公园 gōngyuán 愉快 yúkuài 交谈 jiāotán

    - Họ vui vẻ trò chuyện trong công viên.

  • volume volume

    - 健谈 jiàntán de rén 容易 róngyì 交朋友 jiāopéngyou

    - Người khéo ăn nói dễ kết bạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 会议 huìyì shàng 交谈 jiāotán

    - Họ trao đổi trong cuộc họp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFF (戈女火火)
    • Bảng mã:U+8C08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao