Đọc nhanh: 交谈 (giao đàm). Ý nghĩa là: nói chuyện; trò chuyện; tán phét; tán gẫu. Ví dụ : - 我跟他交谈了几分钟。 Tôi nói chuyện với anh ấy vài phút.. - 我很喜欢跟朋友们交谈。 Tôi rất thích nói chuyện với bạn bè.. - 他们在公园里愉快地交谈。 Họ vui vẻ trò chuyện trong công viên.
交谈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói chuyện; trò chuyện; tán phét; tán gẫu
互相谈话
- 我 跟 他 交谈 了 几分钟
- Tôi nói chuyện với anh ấy vài phút.
- 我 很 喜欢 跟 朋友 们 交谈
- Tôi rất thích nói chuyện với bạn bè.
- 他们 在 公园 里 愉快 地 交谈
- Họ vui vẻ trò chuyện trong công viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交谈
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 只有 知音者 可交谈
- Chỉ những ai hiểu âm nhạc mới có thể trò chuyện.
- 倾心 交谈 , 互相 勉励
- chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
- 客人 们 正在 大厅 里 交谈
- Các vị khách đang trò chuyện trong đại sảnh.
- 他们 在 公园 里 愉快 地 交谈
- Họ vui vẻ trò chuyện trong công viên.
- 健谈 的 人 容易 交朋友
- Người khéo ăn nói dễ kết bạn.
- 他们 在 会议 上 交谈
- Họ trao đổi trong cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
谈›