Đọc nhanh: 封禅 (phong thiền). Ý nghĩa là: phong thiện (thời xưa chỉ vua chúa lên núi Thái Sơn cúng tế trời đất.).
封禅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong thiện (thời xưa chỉ vua chúa lên núi Thái Sơn cúng tế trời đất.)
古代帝王上泰山祭祀天地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封禅
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 他 把 瓶子 封好 了
- Anh ấy đã bịt kín chai rồi.
- 他 掀开 了 书 的 封面
- Anh ấy mở bìa sách ra.
- 他 因 战功 被 封为 伯爵
- Anh ấy có công trong chiến trận nên được phong làm Bá Tước.
- 食物 必须 密封 保存
- Thực phẩm phải được bảo quản kín.
- 他 把 信 看 完 , 仍然 装在 信封 里
- Anh ấy xem thư xong lại bỏ vào phong bì.
- 他 把 一张 邮票 贴 到 信封 上
- Anh ta dán một con tem vào phong bì.
- 他 把 邮票 粘贴 在 信封 上
- Anh ấy dán con tem vào phong bì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
禅›