Đọc nhanh: 宝 (bảo.bửu). Ý nghĩa là: báu vật; của quý giá; vật quý, tiền; tiền bạc, bảo bối; em bé; cục cưng; con yêu. Ví dụ : - 熊猫是中国的国宝。 Gấu trúc là báu vật quốc gia của Trung Quốc.. - 他视那本书为宝。 Anh coi cuốn sách đó như báu vật.. - 他手里拿着一些宝。 Anh ấy cầm một vài đồng bạc trong tay.
宝 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. báu vật; của quý giá; vật quý
珍贵的东西
- 熊猫 是 中国 的 国宝
- Gấu trúc là báu vật quốc gia của Trung Quốc.
- 他视 那本书 为宝
- Anh coi cuốn sách đó như báu vật.
✪ 2. tiền; tiền bạc
银钱货币
- 他 手里 拿 着 一些 宝
- Anh ấy cầm một vài đồng bạc trong tay.
- 她 仔细 数着 那些 宝
- Cô ấy cẩn thận đếm những đồng tiền đó.
✪ 3. bảo bối; em bé; cục cưng; con yêu
对小孩的昵称
- 我 的 小宝贝 , 快 过来
- Con yêu của ta mau qua đây đi.
- 那 是 谁家 的 宝 呀
- Đó là con của nhà ai thế.
✪ 4. họ Bảo
姓
- 这 孩子 姓宝
- Đứa trẻ này họ Bảo.
宝 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quý giá; quý báu
珍贵的
- 这是 一件 宝贵 的 礼物
- Đây là món quà quý giá.
- 他 拥有 宝贵 的 经验
- Anh ấy có được kinh nghiệm quý giá.
✪ 2. quý; bửu; bảo (lời nói khách sáo)
敬辞,称别人的家眷,铺子等
- 您 的 宝店 生意兴隆 啊
- Bảo tiệm của ông kinh doanh thịnh vượng ạ.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝
- 他 总是 晦藏 财宝
- Anh ấy luôn giấu kín của cải.
- 他 将 这 本书 当成 宝贝
- Anh ấy coi cuốn sách này như bảo bối.
- 他 喜欢 去 古玩 市场 淘 宝贝
- Anh ấy thích đến chợ đồ cổ tìm đồ quý.
- 他们 付出 了 宝贵 的 时间
- Họ đã hy sinh thời gian quý báu.
- 他 宝贵 朋友 , 总是 关心 他们
- Anh ấy trân trọng bạn bè và luôn quan tâm đến họ.
- 他 卖 的 珠宝 成色 十足
- Trang sức anh ấy bán là vàng nguyên chất.
- 他 在 想 购买 冲击 钻头 5mm , 但是 在 淘宝 找 了 半天 还 没 找 着
- Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›