Đọc nhanh: 百宝箱 (bá bảo tương). Ý nghĩa là: hộp nữ trang; hộp bách dụng; hộp bảo bối; hộp đồ nghề. (Vốn dùng để chỉ tráp chứa nhiều loại trân châu, bảo ngọc. Nay chỉ hộp chứa nhiều đồ vật hữu dụng). Còn viết là 万宝箱. 原指盛有珍珠宝玉的箱盒,比喻盛有多种有用之物的箱盒.
百宝箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hộp nữ trang; hộp bách dụng; hộp bảo bối; hộp đồ nghề. (Vốn dùng để chỉ tráp chứa nhiều loại trân châu, bảo ngọc. Nay chỉ hộp chứa nhiều đồ vật hữu dụng). Còn viết là 万宝箱. 原指盛有珍珠宝玉的箱盒,比喻盛有多种有用之物的箱盒
也作万宝箱; 原指盛有珍珠宝玉的箱盒, 比喻盛有多种有用之物的箱盒也作万宝箱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百宝箱
- 门 后面 有 一个 宝箱
- Phía sau cánh cửa có một chiếc rương.
- 这个 箱子 小 一百元
- Cái hộp này ít hơn một trăm nhân dân tệ.
- 这 一箱 起码 三百 公斤
- Cái thùng này ít nhất 300 kg.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 她 的 箱子 里 满 是 金银珠宝
- Trong vali của cô ấy đầy ắp vàng bạc châu báu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›
百›
箱›