Đọc nhanh: 八宝饭 (bát bảo phạn). Ý nghĩa là: xôi ngọt thập cẩm; cơm bát bửu (thức ăn ngọt gồm gạo nếp, hạt sen, long nhãn và 1 số nhân hoa quả khô như: nho khô v.v... trộn lẫn rồi đồ chín).
八宝饭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xôi ngọt thập cẩm; cơm bát bửu (thức ăn ngọt gồm gạo nếp, hạt sen, long nhãn và 1 số nhân hoa quả khô như: nho khô v.v... trộn lẫn rồi đồ chín)
糯米加果料儿、莲子、挂圆等多种食品蒸熟的甜食
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八宝饭
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 宝贝 , 吃饭时间 到 了
- Bé yêu, đến giờ ăn rồi.
- 该 饭店 可以 接待 八百 客人
- Khách sạch này có thể tiếp đón tám trăm khách.
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 一锅 饭 已经 煮 好 了
- Một nồi cơm đã được nấu chín rồi.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 我们 晚上 八点 吃晚饭
- Chúng tôi ăn tối vào lúc 8 giờ tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
宝›
饭›