Đọc nhanh: 宝号 (bảo hiệu). Ý nghĩa là: quý tiệm; quý hiệu.
宝号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quý tiệm; quý hiệu
敬称对方的商号
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝号
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 不要 跟 这些 宝贝 合作
- Đừng cộng tác với những người vô dụng này.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
宝›