Đọc nhanh: 不完善 (bất hoàn thiện). Ý nghĩa là: không hoàn hảo.
不完善 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không hoàn hảo
imperfect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不完善
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 他 自觉 这个 方案 不够 完善
- Anh ấy tự cảm thấy kế hoạch này chưa hoàn thiện.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 不要 抬杠 , 听 我 说完
- Đừng cãi lại, hãy để tôi nói xong.
- 第一架 飞机 是 不 完善 的 , 但是 并 不 因此 就 把 它 砸烂 抛掉
- Máy bay đầu tiên không hoàn hảo, nhưng không có nghĩa là nó sẽ bị phá hủy và bỏ đi vì vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
善›
完›