Đọc nhanh: 臻于完善 (trăn ư hoàn thiện). Ý nghĩa là: đạt đến sự hoàn hảo (thành ngữ).
臻于完善 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạt đến sự hoàn hảo (thành ngữ)
to attain perfection (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臻于完善
- 他 不 善于 酬应
- anh ấy không giỏi giao tiếp.
- 他 不 善于 表达 感情
- Anh ấy không giỏi thể hiện cảm xúc.
- 他 不 善于 拼写
- Anh ấy không giỏi trong việc đánh vần.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 他 善于 调动 积极性
- Anh ấy giỏi khuyến khích tinh thần.
- 他 善于 交际 , 朋友 很多
- Anh ấy giỏi giao tiếp, có rất nhiều bạn bè.
- 他 的 工艺 臻于 完美
- Kỹ thuật của anh ấy đã đạt đến hoàn hảo.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
善›
完›
臻›