Đọc nhanh: 长袖善舞 (trưởng tụ thiện vũ). Ý nghĩa là: mạnh vì gạo, bạo vì tiền (phải có điều kiện thuận lợi thì hoạt động mới có hiệu quả).
长袖善舞 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạnh vì gạo, bạo vì tiền (phải có điều kiện thuận lợi thì hoạt động mới có hiệu quả)
穿着长袖子的衣服才好翩翩起舞比喻有所凭借,事情就容易成功也用以形容有权有钱有手腕的人什么都好办
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长袖善舞
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 我 想 买 一件 黄色 的 长袖衫 小号 的
- Tôi muốn mua một chiếc áo dài tay màu vàng, cỡ nhỏ.
- 我 想 买 一件 黄色 的 长袖衫 中号 的
- Tôi muốn mua một chiếc áo dài tay màu vàng, cỡ vừa.
- 蛮 人 擅长 歌舞 表演
- Người Mán giỏi biểu diễn ca múa.
- 那 你 有没有 在 里面 穿 长袖 呢
- Bạn đã thử áo dài bên dưới chưa?
- 秋天 穿 长袖 T恤 刚刚 好 , 不冷 也 不 热
- Mặc áo phông dài tay vào mùa thu là vừa, không lạnh cũng không nóng.
- 这件 长袖 T恤 的 设计 很 时尚 , 我 很 喜欢
- Thiết kế của chiếc áo phông dài tay này rất thời trang, tôi rất thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
舞›
袖›
长›