完事 wánshì
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn sự】

Đọc nhanh: 完事 (hoàn sự). Ý nghĩa là: xong việc; xong xuôi; hết chuyện, dứt chuyện. Ví dụ : - 完事大吉。 xong việc là tốt lắm; việc xong tốt lành.. - 结账直到夜里十点才完事。 Việc kết toán sổ sách mãi đến mười giờ đêm mới xong.

Ý Nghĩa của "完事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

完事 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xong việc; xong xuôi; hết chuyện

事情完结

Ví dụ:
  • volume volume

    - 完事大吉 wánshìdàjí

    - xong việc là tốt lắm; việc xong tốt lành.

  • volume volume

    - 结账 jiézhàng 直到 zhídào 夜里 yèli 十点 shídiǎn cái 完事 wánshì

    - Việc kết toán sổ sách mãi đến mười giờ đêm mới xong.

✪ 2. dứt chuyện

使事情得到平息或结束 (多指不彻底或不得已)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完事

  • volume volume

    - 完事大吉 wánshìdàjí

    - xong việc là tốt lắm; việc xong tốt lành.

  • volume volume

    - 两句话 liǎngjùhuà néng 说完 shuōwán de shì jiù 别犯 biéfàn 碎嘴子 suìzuǐzǐ le

    - chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.

  • volume volume

    - wèi 大家 dàjiā 办事 bànshì 完全 wánquán 公开 gōngkāi 从来 cónglái 没有 méiyǒu 藏掖 cángyè

    - anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.

  • volume volume

    - bié 指望 zhǐwàng zhè shì 很快 hěnkuài 完成 wánchéng

    - Đừng trông chờ việc này hoàn thành nhanh.

  • volume volume

    - 下列 xiàliè 事项 shìxiàng 完成 wánchéng qǐng 确认 quèrèn

    - Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.

  • volume volume

    - 难以 nányǐ 坚持 jiānchí zuò wán 这件 zhèjiàn shì

    - Cậu ta khó lòng kiên trì hoàn thành việc này.

  • volume volume

    - 一本 yīběn xiě zuì 惊险 jīngxiǎn de 故事书 gùshìshū zài 这儿 zhèér hái 没有 méiyǒu kàn wán

    - quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong

  • volume volume

    - 事情 shìqing 没有 méiyǒu wán 哪能 nǎnéng jiù 撂手 liàoshǒu

    - sự việc chưa giải quyết xong, lẽ nào phủi tay làm ngơ được ư?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao